Đặt tên con gái đẹp 2023 ý nghĩa hay & hợp bố mẹ


1. Ý nghĩa của việc đặt tên con gái


Con gái thường được ví như một viên ngọc quý của cha mẹ, là đại diện của cái đẹp và sự dịu dàng nữ tính.


Vì vậy, việc chọn một cái tên hay sẽ giúp em bé tạo được ấn tượng với mọi người, đồng thời tên hay cũng mang ý nghĩa như một “lá bùa” giúp con yêu của bạn thu hút được vận may.


2. Lưu ý khi đặt tên con gái năm 2023



Đặt tên cho con gái phải có ý nghĩa cụ thể: Hãy tìm cho con một cái tên mang ý nghĩa rõ ràng như thể hiện sự mạnh mẽ, nết na hay gửi gắm vào đó những mong muốn của cha mẹ về vận may trong cuộc sống.


Không nên đặt tên con gái bị trùng với người trong gia đình: Khi đặt tên con gái, bạn nên lưu ý không đặt tên con gái trùng với người họ hàng thân thích trong gia đình và hàng xóm xung quanh để thể hiện được sự tôn trọng với bậc bề trên cũng như tránh phật lòng mọi người trong gia đình với nhau.


Tham khảo ý kiến của ông bà khi đặt tên con: Nếu bố mẹ thấy tên ông bà đặt không hợp thì cũng có thể khéo léo gợi ý những cái tên khác, điều này thể hiện sự tôn trọng với cha mẹ.


Cha mẹ nên tìm hiểu tên bé gái phù hợp với bản mệnh, năm sinh của con để cầu mong may mắn đến với con trong tương lai. Nên lựa chọn những tên cho con gái khi ghép với họ sẽ cảm thấy thuận tai.


Đặt mình vào hoàn cảnh của con để xem con có thật sự thích cái tên đó trong tương lai không. Cha mẹ cũng không nên đặt những cái tên quá độc lạ vì điều đó có thể khiến con bị quá nhiều người chú ý, không tốt cho con và thậm chí khiến con ghét bỏ cái tên của mình.


3. Cách chọn tên cho con gái



Hãy đặt tên con theo bộ thủ tốt: Bé gái sinh năm 2023 có thể đặt tên có chứa các bộ thủ tốt như Đại, Nhục, Quân, Nguyệt, Tâm…


Hãy đặt tên con dựa theo tam hợp: Nữ giới sinh năm dần thường sẽ hợp với tên của bộ tam hợp Dần – Ngọ – Tuất nên cha mẹ có thể tham khảo tên hay theo bộ này để mong may mắn sẽ đến với con qua tên.


Đặt tên của con gái theo bản mệnh: Việc đặt tên con gái theo bản mệnh cũng được nhiều cha mẹ áp dụng. Với con gái tuổi dần thì bản mệnh là Kim nên cha mẹ có thể đặt theo các mệnh Kim – Thủy – Thổ để mong may mắn và hạnh phúc sẽ đến với con.


Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ: Tên gọi cũng chính là cách để bố mẹ gửi gắm mong ước của mình. Nếu bạn muốn con mình lớn lên sẽ trở thành người như thế nào thì chọn cái tên hay, ý nghĩa như thế đấy để đặt cho con.


Đặt tên con theo tứ trụ: Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.




Cách đặt tên con gái năm 2023 theo tứ trụ.

4. Gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái sinh năm 2023



Tên gọi cho bé gái sinh theo tháng sinh








Tháng sinh
Ý nghĩa – Gợi ý tên con gái theo tháng sinh


Tháng 1
Trẻ sinh tháng 1 thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập nên những cái tên như: Gia Tuệ, Xuân Thi, Mỹ Tâm, Gia Hân,… rất phù hợp.


Tháng 2
Tháng 2 là những đứa trẻ may mắn, đặc biệt trong chuyện tài lộc nên có thể chọn những tên hay như: Thanh Vân, Minh Châu, Ngọc Diệp,…


Tháng 3
Theo quan niệm dân gian, người sinh tháng 3 có vận mệnh tốt nên một số tên gọi phù hợp cho bé gái có thể là: Quỳnh Hương, Ngọc Trâm, Thanh Mai,…


Tháng 4
Tháng 4 là thời điểm trăm hoa đua nở, dấu hiệu của một mùa hè sôi động nên bé gái sinh tháng này có thể đặt tên theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên, Quỳnh Mai,…


Tháng 5
Người sinh tháng 5 luôn có năng lượng sống dồi dào nên những cái tên mang nét tinh nghịch, dễ thương như Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,…


Tháng 6
Trái ngược với tháng 5, người sinh tháng 6 có tính cách điềm đạm hơn nên bố mẹ có thể chọn những cái tên như: Ngọc Hạ, Quế Chi, Lan Ngọc,… cho con gái.


Tháng 7
Bé sinh tháng 7 sẽ có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, bố mẹ có thể đặt các tên như Thu Thảo, Thái Trinh, Trâm Anh, Thúy Nga,… cho con.


Tháng 8
Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Vì vậy bố mẹ nên chọn tên gợi nhớ sự dịu dàng như Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,… để đặt cho con.


Tháng 9
Cũng giống như tháng 8, con gái sinh tháng 9 dịu dàng nhưng cũng có tính cách quyết đoán. Một số tên con gái đẹp cho tháng 9 như Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,…


Tháng 10
Nghị lực, siêng năng chính là tính cách của con gái tháng 10. Do đó những cái tên phù hợp cho bé có thể là Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,…


Tháng 11
Nét tinh nghịch, đáng yêu chính là tính cách đặc trưng của con gái sinh tháng 11. Bố mẹ có thể đặt một số tên như Thanh Trúc, Gia Hân, Ngọc Nhi, Khánh Quỳnh,… cho con.


Tháng 12
Con sinh tháng cuối cùng của năm vốn dĩ có phần “thiệt thòi” hơn bạn bè nên bố mẹ có thể đặt những cái tên như: Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,… để cầu may mắn, thành công cho con trên đường đời sau này.



Tên con gái đoan trang, hiền thục


  • Bảo Châu: Vẻ ngoài đài cát, nhẹ nhàng, được bố mẹ xem như món quà vô giá.
  • Ánh Mai: Giàu năng lượng tích cực, luôn vui vẻ, lạc quan.
  • Bích Ngọc: Có số may mắn và gặp được hạnh phúc trong tình cảm.
  • Nguyệt Ánh: Vẻ ngoài tỏa sáng tựa ánh trăng, bén duyên với nghệ thuật.
  • Trâm Anh: Sinh ra trong gia đình quyền quý, giàu có.
  • Cát Tiên: Tính tình đài cát, kiêu sa, quyền lực.
  • Tuệ Lâm: Trí tuệ uyên thâm, tài giỏi hơn người.
  • Mai Anh: Đường đời xán lạn, êm đềm, có nhiều người tốt xung quanh.
  • Châu Sa: Cô gái thông minh, tài giỏi, sớm gặt hái nhiều thành công.
  • Ánh Kim: Cô gái luôn nổi bật, sáng chói như ánh kim cương.


Tên con gái xinh đẹp, giỏi giang


  • Lý Lan: Cô gái có học vấn cao, tài sắc vẹn toàn.
  • Lâm Vy: Là cô gái có uộc đời nhiều vinh hoa, phú quý.
  • Hương Mai: Cô gái có tương lai tỏa sáng, tâm tính lương thiện giúp ích cho đời.
  • Anh Đào: Vẻ ngoài xinh đẹp, cuộc sống êm đềm, yên bình, nhiều hạnh phúc.
  • Kim Thoa: Đẹp tựa tiểu thư đài cát, gặp nhiều may mắn.
  • Vân Khánh: Tính cách nhẹ nhàng như mây, thông minh tài giỏi, có nhiều thành tích vẻ vang.
  • Mai Lâm: Cô nàng mạnh mẽ, nhưng chu đáo, chăm lo cho gia đình.
  • Sam Sam: Cô gái xinh xắn, dễ thương, tâm hồn trong trẻo, ngọt ngào nhiều người quý mến.
  • Linh Chi: Cô gái vẻ ngoài xinh đẹp, trong sáng và nhẹ nhàng đài cát.
  • Ngọc Diệp: Là cô con gái quý giá đối với bố mẹ, sở hữu tính tình hiền hòa, dễ thương.


Tên con gái thuỳ mị, nết na


  • Bảo An: Là bảo bối của bố mẹ, luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc bên gia đình.
  • Tuệ Mẫn: Thông minh, còn đường học vấn, sự nghiệp xán lạn.
  • Bảo Khánh: Là cô con gái vừa giỏi giang vừa xinh đẹp, tài trí hơn người, gặt hái nhiều thành công.
  • Lý Linh: Là một cô con gái nhanh nhẹn, nhưng không kém phần hài hước, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
  • Tâm Thảo: Tính cách của cô gái hiền lành, giàu lòng nhân ái, thích giúp đỡ mọi người, làm việc thiện.
  • An Khuê: Cuộc đời của cô gái an yên, ít bị cám dỗ, học vấn giỏi giang.
  • Đào Uyên: Kiến thức uyên bác, học vấn cao, tính tình hòa nhã với mọi người.
  • Gia Linh: Là một cô gái tinh anh, nhanh nhẹn, kiên định trước mọi khó khăn.
  • Sam Châu: Cốt cách tựa châu báu, kiên cường, dũng cảm trước những khó khăn.
  • Hiền Nhi: Cô gái có vẻ ngoài nhỏ nhắn, với tính cách hiền lành, hiếu thảo với ông bà cha mẹ.


Tên con gái nghị lực phi thường 2023


  • Uyên Thư: Vừa thông minh, học giỏi lại hòa nhã, dịu dàng và khôn khéo.
  • Tuệ Nhi: Dáng vẻ nhỏ nhắn nhưng trí tuệ phi thường, con đường học vấn cao.
  • Minh Nguyệt: Vẻ đẹp tựa trăng tròn, trong trẻo, học hành giỏi giang.
  • Châu Anh: Cá tính mạnh mẽ, biết cách bảo vệ và thương yêu mọi người.
  • Đan Vy: Vẻ ngoài nhỏ nhắn nhưng vô cùng tài giỏi, thành đạt sau tuổi 30.
  • Bảo Vy: Dịu dàng, mong manh như hoa, cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
  • Trang Đài: Bên trong ý chí mạnh mẽ, bên ngoài nét đẹp nữ tính, hòa nhã.
  • Tường Vy: Dáng người nhỏ nhắn, bao dung, ấm áp, được sự che chở, sống trong tình yêu thương của bố mẹ.
  • Bảo Kim: Được ba mẹ cưng chiều như bảo bối, cuộc sống sung túc, giàu sang.
  • Kim Anh: Có tài ăn nói hơn người, nhanh chóng có nhiều thành công, được lòng nhiều người.


1. Tên Huyền Anh có ý nghĩa Người con gái có nét đẹp huyền diệu ѵà tinh anh.


2. Tên Thùy Anh có ý nghĩa Cô gái thùy mị ѵà lanh lợi.


3. Tên Hoài An có ý nghĩa Mong cho con luôn mãi bình an trong cuộc sống.


4. Tên Linh Lan có ý nghĩa Con gái của mẹ sẽ xinh đẹp như loài hoa linh lan.


5. Tên Đoan Thanh có ý nghĩa sự đoan trang ѵà hiền thục.


6. Tên Gia Hân có ý nghĩa con gái chính Ɩà niềm vui của gia đình.


7. Tên Thảo Linh có ý nghĩa con Ɩà loài cỏ “linh thiêng”.


8. Tên Thiên Thanh có ý nghĩa có nghĩa Ɩà trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.


9. Tên Ngọc Mai có ý nghĩa không chỉ mang vẻ đẹp rực rỡ của hoa mai, mai bằng ngọc ý muốn con có vẻ đẹp “quý giá” như ngọc.


10. Tên Thiên Hoa có ý nghĩa con như “bông hoa” xinh đẹp mà trời ban tặng cho bố mẹ.


11. Tên Lệ Thu có ý nghĩa mong con Ɩà cô gái xinh đẹp, kiều diễm như nét đẹp của mùa thu.


12. Tên Băng Tâm có ý nghĩa bố mẹ hy vọng con gái sẽ luôn giữ được tâm hồn.


13. Tên Tuyết Lan có ý nghĩa Con gái sẽ mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan mọc trên tuyết


14. Tên Đan Tâm có ý nghĩa Người phụ nữ có trái tim nhân hậu ѵà tấm lòng sắt son.


15. Tên Hạ Băng có ý nghĩa Có như tuyết giữa mùa hè, có điều gì đó thật đặc biệt.


16. Tên Minh Tâm có ý nghĩa tâm hồn con thật cao thượng ѵà trong sáng.


17. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa Người con gái có trí tuệ hơn người.


18. Tên Phương Tâm có ý nghĩa mẹ mong con gái Ɩà người đức hạnh, có tầm lòng nhân ái.


19. Tên Hướng Dương có ý nghĩa bố mẹ muốn con đi về hướng đúng đắn, đi về nơi có “ánh sáng”.


20. Tên Thiện Mỹ có ý nghĩa không chỉ xinh đẹp mà con còn có tấm lòng nhân ái.


21. Tên Ái Linh có ý nghĩa thể hiện một tình yêu nồng nàn, màu nhiệm.


22. Tên Diệp Châu có ý nghĩa sự sung túc


23. Tên Diễm Thảo có ý nghĩa nét đẹp tuy bình dị nhưng “mê mẩn” như loài cỏ dại


24. Tên Bích Thoa có ý nghĩa cây trâm màu ngọc bích.


25. Tên Thanh Mẫn có ý nghĩa con sẽ thông minh ѵà sáng dạ.


26. Tên Hải Miên có ý nghĩa giấc ngủ bình yên ѵà hạnh phúc, mong cuộc sống c̠ủa̠ con luôn bình yên như tên gọi.


27. Tên Phương Thùy có ý nghĩa người con gái thùy mị, nết na.


28. Tên Khánh Thủy có ý nghĩa con gái sẽ là người đi tiên phong (Khánh Thủy có ý nghĩa nước đầu nguồn).


29. Tên Thanh Thủy có ý nghĩa mong con sẽ luôn giữ được sự trầm tĩnh như mặt nước trong hồ.


30. Tên Tú Linh có ý nghĩa cô nàng thanh tú lịch thiệp.


31. Tên Tố Nga có ý nghĩa vẻ đẹp mặn mà của người con gái.


32. Tên Kim Ngân có ý nghĩa Hi vọng cuộc sống của con sẽ giàu sang, phú quý.


33. Tên Đông Nghi có ý nghĩa Người con gái có dung mạo xinh đẹp


34. Tên Diễm Thư có ý nghĩa Mong con gái lớn lên sẽ Ɩà nàng tiểu thư xinh đẹp, kiều diễm.


35. Tên Bảo Ngọc có ý nghĩa Bố mẹ luôn yêu thương, nâng niu con như ngọc quý


36. Tên Bích Ngọc có ý nghĩa Con Ɩà viên ngọc quý


37. Tên Cam Thảo có ý nghĩa Con gái “ngọt ngào” như loài cỏ ngọt.


38. Tên Tuệ Lâm có ý nghĩa trí tuệ hơn người


39. Tên Phương Tâm có ý nghĩa người con gái nhân ái ѵà đức hạnh.


40. Tên Thục Tâm có ý nghĩa vẻ đẹp dịu dàng, nhân hậu.


41. Tên Yên Bằng có ý nghĩa con sẽ có cuộc sống bình an


42. Tên Tuyết Tâm có ý nghĩa tâm hồn trong trắng.


43. Tên Khánh An với ý nghĩa mang đến sự bình an trong tương lai


44. Tên Lan Chi mang ý nghĩa là một cô gái dịu dàng nhưng lại có sức sống mãnh liệt như nhành cây


45. Tên Hoàng Diệp là bé gái nữ tính với sự xinh đẹp đằm thắm tràn đầy sức sống.


46. Tên Ái Như giống như một lời chúc của cha mẹ cho con gái về cuộc sống như ý và tràn đầy sự yêu thương.


47. Tên Thục Khuê mang ý nghĩa như một cô tiểu thư đài cát nhưng không quá mức kiêu xa.



49. Tên An Ngọc như lời cầu chúc cho con sẽ gặp nhiều may mắn trong tương lai.


50. Tên Thanh Thúy như mong ước con có được cuộc sống thoải mái, đơn thuần.


51. Tên Thanh Hà mang ý nghĩa bình yên như một dòng sông với dòng chảy thầm lặng.


52. Tên Như Ý là mong ước cuộc sống của con sẽ gặp nhiều may mắn, bình yên như ý nguyện.


53. Tên Minh Anh mang ý nghĩa về một cô gái thông minh, sáng tạo.


54. Tên Quỳnh Anh mang ước nguyện của cha mẹ về cô con gái thông minh, may mắn và xinh đẹp.


55. Tên Kim Dung nói về cô con gái xinh đẹp, tài năng.


56. Tên Tâm Đoan mang ý nghĩa như một cô gái dịu dàng, đoan trang.


57. Tên Ngọc Hân như nói về một cô gái đức hạnh với tính cách dịu dàng.


58. Tên Hồng Hạnh nói về một người con gái có đức hạnh và giàu lòng vị tha.


59. Tên Tuệ Nhi là một cô con gái thông minh, hiểu chuyện.


5. Đặt tên con gái THEO HỌ năm 2023


Đặt tên cho con gái theo họ Trần 


1. Trần Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu


2. Trần Ánh Hoa: sắc màu của hoa


3. Trần Bạch Cúc: Đóa cúc trắng tinh khiết


4. Trần Bạch Liên: sen trắng


5. Trần Bảo Bình: bức bình phong quý


6. Trần Bảo Châu: hạt ngọc quý


7. Trần Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý


8. Trần Bảo Quyên: Con chim quý hiếm


9. Trần Dã Thảo: Hồn nhiên như cỏ


10. Trần Diễm Thảo: Loài cỏ xinh đẹp


11. Trần Diệp Vy: Cây lá xinh đẹp


12. Trần Diệu Hiền: hiền thục, nết na


13. Trần Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ


14. Trần Đức Hạnh: người sống đức hạnh


15. Trần Gia Bảo: Gia sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình


16. Trần Gia Hân: Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn


17. Trần Gia Linh: Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát


18. Trần Giao Hưởng: bản hòa tấu


19. Trần Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè


20. Trần Hạ Giang: sông ở hạ lưu


21. Trần Hạc Cúc: tên một loài hoa


22. Trần Hải Dương: đại dương mênh mông


23. Trần Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


24. Trần Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy


25. Trần Hiền Mai: Bông hoa mai hiền dịu


26. Trần Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm


27. Trần Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an


28. Trần Hoàng Lan: hoa lan vàng


29. Trần Hoàng Miên: Cây thảo miên vàng


30. Trần Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ


31. Trần Hồng Giang: dòng sông đỏ


32. Trần Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu


33. Trần Huyền Diệu: điều kỳ lạ


34. Trần Khải Ca: khúc hát khải hoàn


35. Trần Khánh Giang: dòng sông vui vẻ


36. Trần Khánh Vi: Đoá tường vi kiêu sa


37. Trần Kiều Hải Ngân: Vẻ đẹp của biển bạc thơ mộng


38. Trần Kiều Mai: Đóa hoa mai kiều diễm


39. Trần Kiều Nguyệt Anh: Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng


40. Trần Kiều Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát


41. Trần Kiều Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp


42. Trần Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên


43. Trần Kim Liên: Bông sen vàng cao quý, tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết


44. Trần Kỳ Diệu: điều kỳ diệu


45. Trần Lam Giang: sông xanh hiền hòa


46. Trần Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


47. Trần Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu


48. Trần Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp


49. Trần Liên Chi: cành sen


50. Trần Liên Hương: Đoá hoa sen cao quý


51. Trần Linh Chi: thảo dược quý hiếm


52. Trần Linh Lan: tên một loài hoa


53. Trần Ly Châu: viên ngọc quý


54. Trần Mai Chi: cành mai


55. Trần Mai Hiền: đoá mai dịu dàng


56. Trần Minh Châu: viên ngọc sáng. Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo


57. Trần Minh Đan: màu đỏ lấp lánh


58. Trần Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng


59. Trần Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ


60. Trần Mỹ Lệ: Gợi lên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các


61. Trần Ngân Hà: dải ngân hà


62. Trần Ngọc Anh: Viên ngọc sáng quý giá


63. Trần Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh


64. Trần Ngọc Diệp: Xinh đẹp, duyên dáng và nữ tính


65. Trần Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái


66. Trần Ngọc Huyền: viên ngọc đen


67. Trần Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ


68. Trần Ngọc Minh Khuê: Ngôi sao tri thức trên bầu trời


69. Trần Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh màu xinh đẹp


70. Trần Ngọc Tường Lam: Viên ngọc xanh mang điềm lành


71. Trần Nguyễn Phương Thảo: Cô gái hiếu thảo


72. Trần Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng


73. Trần Nhật Dạ: ngày đêm


74. Trần Nhật Lệ: tên một dòng sông


75. Trần Phong Lan: hoa phong lan


76. Trần Phương Bảo Hân: Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý


77. Trần Phương Chi: cành hoa thơm


78. Trần Phương Khánh Huyền: cô gái xinh xắn, vui vẻ


79. Trần Phương Mỹ Anh: cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú


80. Trần Phương Nhã Đan: Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành


81. Trần Phương Tuệ Anh: Cô gái xinh đẹp thông minh


82. Trần Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh


83. Trần Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao


84. Trần Quỳnh Hương: gợi lên sự lãng mạn, thuần khiết và duyên dáng


85. Trần Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


86. Trần Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm


87. Trần Thanh Hương: hương thơm trong sạch


88. Trần Thảo Chi: Cành cỏ thơm, tỏa hương thơm ngát cho đời


89. Trần Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ


90. Trần Thu Hằng: ánh trăng mùa thu


91. Trần Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh


92. Trần Thùy Dương: cây thùy dương


93. Trần Thủy Linh: sự linh thiêng của nước


94. Trần Trúc Đào: tên một loài hoaĐặt tên hay cho bé gái họ Trần phần 6


95. Trần Trúc Linh: cây trúc linh thiêng


96. Trần Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh


97. Trần Tuyết Lan: lan trên tuyết


98. Trần Tường Lan Chi: Cô gái kiều diễm như cây lan


99. Trần Tường Trâm Anh: Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý


100. Trần Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ.


101. Trần Gia Linh có ý nghĩa Sự tinh anh, nhanh nhẹn và hoạt bát


102. Trần Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu


103. Trần Kiều Nguyệt Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp, rực rỡ như ánh trăng


104. Trần Kiều Thanh Tú có ý nghĩa Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát


105. Trần Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa


106. Trần Ngọc Anh có ý nghĩa Viên ngọc sáng quý giá


107. Trần Ngọc Bích có ý nghĩa viên ngọc quý màu xanh


108. Trần Ngọc Tường Lam có ý nghĩa Viên ngọc xanh mang điềm lành


109. Trần Phương Mỹ Anh có ý nghĩa cô gái xinh đẹp, lanh lợi, ưu tú


110. Trần Phương Tuệ Anh có ý nghĩa Cô gái xinh đẹp thông minh


111. Trần Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm


112. Trần Thanh Hà có ý nghĩa Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm


113. Trần Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch


114. Trần Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh


115. Trần Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh


116. Trần Tường Trâm Anh có ý nghĩa Cô gái xuất thân từ dòng dõi cao quý


117. Trần Hiền Mai có ý nghĩa Bông hoa mai hiền dịu


118. Trần Kiều Mai có ý nghĩa Đóa hoa mai kiều diễm


119. Trần Mai Chi có ý nghĩa cành mai


120. Trần Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng


121. Trần Phương Bảo Hân có ý nghĩa Cô gái vui vẻ khiến ai cũng yêu quý


122. Trần Gia Hân có ý nghĩa Mang đến niềm hân hoan, vui vẻ và cả sự may mắn


123. Trần Hạ Giang có ý nghĩa sông ở hạ lưu


124. Trần Hoài An có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi bình an


125. Trần Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng


126. Trần Hồng Giang có ý nghĩa dòng sông đỏ


127. Trần Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ


128. Trần Kiều Vân Giang có ý nghĩa Dòng sông mây xinh đẹp


129. Trần Kim Đan có ý nghĩa thuốc để tu luyện thành tiên


130. Trần Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


131. Trần Lan Hương có ý nghĩa Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu


132. Trần Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp


133. Trần Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa


134. Trần Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh


135. Trần Ngọc Hoa có ý nghĩa Bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng và quý phái


136. Trần Ngọc Lan có ý nghĩa Cành lan ngọc ngà của bố mẹ


137. Trần Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan


138. Trần Phương Nhã Đan có ý nghĩa Cô gái xinh nhã nhặn và chân thành


139. Trần Tuyết Lan có ý nghĩa lan trên tuyết


140. Trần Tường Lan Chi có ý nghĩa Cô gái kiều diễm như cây lan


141. Trần Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu


142. Trần Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm


143. Trần Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ


144. Trần Thủy Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của nước


145. Trần Trúc Linh có ý nghĩa cây trúc linh thiêng


Đặt tên con gái theo họ Phạm 


Đặt tên con gái họ Phạm hay và phù hợp






Tên
Ý nghĩa


Phạm Quỳnh Chi
cành hoa quỳnh


Phạm Hiền Chung
hiền hậu, chung thủy


Phạm Quỳnh Dao
cây quỳnh, cành dao


Phạm Huyền Diệu
điều kỳ lạ


Phạm Kỳ Diệu
điều kỳ diệu


Phạm Vinh Diệu
vinh dự


Phạm Thùy Dương
cây thùy dương


Phạm Hương Ly
Hương thơm quyến rũ


Phạm Hoài Phương
Nhớ về phương xa


Phạm Kim Hoa
Hoa bằng vàng


Phạm Gia Linh
Sự linh thiêng của gia đình


Phạm Kim Ngân
Vàng bạc







Tên
Ý nghĩa


Phạm Bích Ngân
Dòng sông màu xanh


Phạm Diễm Quỳnh
Đoá hoa quỳnh


Phạm Gia Nhi
Bé cưng của gia đình


Phạm Mai Chi
Cành mai


Phạm Hương Giang
Dòng sông Hương


Phạm Bảo Ngọc
Ngọc quý


Phạm Khánh Quỳnh
Nụ quỳnh


Phạm An Nhiên
Thư thái, không ưu phiền


Phạm Bảo Châu
Hạt ngọc quý


Phạm Minh Nguyệt
Trăng sáng


Phạm Diệu Hiền
Hiền thục, nết na


Phạm Đinh Hương
Một loài hoa thơm



150 tên con gái họ Phạm hay năm 2023  


1. Phạm Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu


2. Phạm An Hạ: mùa hè bình yên


3. Phạm An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ


4. Phạm An Nhiên: thư thái, không ưu phiền


5. Phạm Ánh Hoa: sắc màu của hoa


6. Phạm Ánh Hồng: ánh sáng hồng


7. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng


8. Phạm Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước


9. Phạm Bạch Kim: vàng trắng


10. Phạm Bạch Liên: sen trắng


11. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng


12. Phạm Ban Mai: bình minh


13. Phạm Bảo Bình: bức bình phong quý


14. Phạm Bảo Châu: hạt ngọc quý


15. Phạm Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý


16. Phạm Bảo Lan: hoa lan quý


17. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý


18. Phạm Bích Lam: viên ngọc màu lam


19. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh


20. Phạm Bích Ngọc: ngọc xanh


21. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm


22. Phạm Chi Mai: cành mai


23. Phạm Dạ Nguyệt: ánh trăng


24. Phạm Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại


25. Phạm Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh


26. Phạm Diệu Hiền: hiền thục, nết na


27. Phạm Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ


28. Phạm Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp


29. Phạm Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ


30. Phạm Đinh Hương: một loài hoa thơm


31. Phạm Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm


32. Phạm Đức Hạnh: người sống đức hạnh


33. Phạm Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình


34. Phạm Gia Nhi: bé cưng của gia đình


35. Phạm Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè


36. Phạm Hạ Giang: sông ở hạ lưu


37. Phạm Hải Dương: đại dương mênh mông


38. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển


39. Phạm Hải Phương: hương thơm của biển


40. Phạm Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


41. Phạm Hạnh Nhơn: đức hạnh


42. Phạm Hằng Nga: chị Hằng


43. Phạm Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy


44. Phạm Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng


45. Phạm Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình


46. Phạm Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm


47. Phạm Hoạ Mi: chim họa mi


48. Phạm Hoài Phương: nhớ về phương xa


49. Phạm Hoàng Hà: sông vàng


50. Phạm Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ


51. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng


52. Phạm Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi


53. Phạm Hoàng Oanh: chim oanh vàng


54. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ


55. Phạm Hồng Giang: dòng sông đỏ


56. Phạm Hồng Liên: sen hồng


57. Phạm Hồng Mai: hoa mai đỏ


58. Phạm Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa


59. Phạm Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu


60. Phạm Huyền Diệu: điều kỳ lạ


61. Phạm Hương Chi: cành thơm


62. Phạm Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời


63. Phạm Hương Giang: dòng sông Hương


64. Phạm Hương Ly: hương thơm quyến rũ


65. Phạm Khải Ca: khúc hát khải hoàn


66. Phạm Khánh Giang: dòng sông vui vẻ


67. Phạm Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp


68. Phạm Khánh Quỳnh: nụ quỳnh


69. Phạm Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều


70. Phạm Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên


71. Phạm Kim Hoa: hoa bằng vàng


72. Phạm Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng


73. Phạm Kim Ngân: vàng bạc


74. Phạm Kim Ngọc: ngọc và vàng


75. Phạm Kim Oanh: chim oanh vàng


76. Phạm Kim Quyên: chim quyên vàng


77. Phạm Kỳ Diệu: điều kỳ diệu


78. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa


79. Phạm Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


80. Phạm Lâm Oanh: chim oanh của rừng


81. Phạm Lệ Băng: một khối băng đẹp


82. Phạm Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp


83. Phạm Lệ Quyên: chim quyên đẹp


84. Phạm Lê Quỳnh: đóa hoa thơm


85. Phạm Liên Chi: cành sen


86. Phạm Liên Hương: sen thơm


87. Phạm Linh Chi: thảo dược quý hiếm


88. Phạm Linh Hà: dòng sông linh thiêng


89. Phạm Linh Lan: tên một loài hoa


90. Phạm Lưu Ly: một loài hoa đẹp


91. Phạm Ly Châu: viên ngọc quý


92. Phạm Mai Chi: cành mai


93. Phạm Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ


94. Phạm Mai Hiền: đoá mai dịu dàng


95. Phạm Mai Khôi: ngọc tốt


96. Phạm Mai Lan: hoa mai và hoa lan


97. Phạm Minh Châu: viên ngọc sáng


98. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh


99. Phạm Minh Ngọc: ngọc sáng


100. Phạm Minh Nguyệt: trăng sáng


111. Phạm Bạch Mai có ý nghĩa hoa mai trắng


112. Phạm Ban Mai có ý nghĩa bình minh


113. Phạm Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý


114. Phạm Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý


115. Phạm Bảo Hà có ý nghĩa sông lớn, hoa sen quý


116. Phạm Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý


117. Phạm Bảo Ngọc có ý nghĩa ngọc quý


118. Phạm Ái Linh có ý nghĩa Tình yêu nhiệm màu


119. Phạm An Hạ có ý nghĩa mùa hè bình yên


110. Phạm An Nhàn có ý nghĩa Cuộc sống nhàn hạ


111. Phạm An Nhiên có ý nghĩa thư thái, không ưu phiền


112. Phạm Ánh Hoa có ý nghĩa sắc màu của hoa


113. Phạm Ánh Hồng có ý nghĩa ánh sáng hồng


114. Phạm Ánh Nguyệt có ý nghĩa ánh sáng của trăng


115. Phạm Lam Giang có ý nghĩa sông xanh hiền hòa


116. Phạm Lan Chi có ý nghĩa cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


117. Phạm Lâm Oanh có ý nghĩa chim oanh của rừng


118. Phạm Lệ Băng có ý nghĩa một khối băng đẹp


119. Phạm Lệ Giang có ý nghĩa dòng sông xinh đẹp


120. Phạm Lệ Quyên có ý nghĩa chim quyên đẹp


121. Phạm Lê Quỳnh có ý nghĩa đóa hoa thơm


122. Phạm Liên Chi có ý nghĩa cành sen


123. Phạm Liên Hương có ý nghĩa sen thơm


124. Phạm Linh Chi có ý nghĩa thảo dược quý hiếm


125. Phạm Linh Hà có ý nghĩa dòng sông linh thiêng


126. Phạm Linh Lan có ý nghĩa tên một loài hoa


127. Phạm Lưu Ly có ý nghĩa một loài hoa đẹp


128. Phạm Ly Châu có ý nghĩa viên ngọc quý


129. Phạm Mai Chi có ý nghĩa cành mai


130. Phạm Mai Hạ có ý nghĩa hoa mai nở mùa hạ


131. Phạm Mai Hiền có ý nghĩa đóa mai dịu dàng


132. Phạm Mai Khôi có ý nghĩa ngọc tốt


133. Phạm Mai Lan có ý nghĩa hoa mai và hoa lan


134. Phạm Minh Châu có ý nghĩa viên ngọc sáng


135. Phạm Minh Đan có ý nghĩa màu đỏ lấp lánh


136. Phạm Minh Ngọc có ý nghĩa ngọc sáng


137. Phạm Minh Nguyệt có ý nghĩa trăng sáng


138. Phạm Ấu Lăng có ý nghĩa cỏ ấu dưới nước


139. Phạm Bạch Kim có ý nghĩa vàng trắng


140. Phạm Bạch Liên có ý nghĩa sen trắng


141. Phạm Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam


142. Phạm Bích Ngân có ý nghĩa dòng sông màu xanh


143. Phạm Bích Ngọc có ý nghĩa ngọc xanh


144. Phạm Bình Minh có ý nghĩa buổi sáng sớm


145. Phạm Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng


146. Phạm Hiểu Lam có ý nghĩa màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm


147. Phạm Hoạ Mi có ý nghĩa chim họa mi


148. Phạm Hoài Phương có ý nghĩa nhớ về phương xa


149. Phạm Hoàng Hà có ý nghĩa sông vàng


150. Phạm Hoàng Kim có ý nghĩa sáng chói, rạng rỡ


Đặt tên con gái sinh theo họ Bùi 


150 cái tên con gái họ Bủi hay nhất


1. Bùi Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu


2. Bùi An Hạ: mùa hè bình yên


3. Bùi An Khê: địa danh ở miền Trung


4. Bùi An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ


5. Bùi An Nhiên: thư thái, không ưu phiền


6. Bùi Ánh Hoa: sắc màu của hoa


7. Bùi Ánh Hồng: ánh sáng hồng


8. Bùi Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước


9. Bùi Bạch Kim: vàng trắng


10. Bùi Bạch Liên: sen trắng


11. Bùi Bạch Mai: hoa mai trắng


12. Bùi Ban Mai: bình minh


13. Bùi Bảo Bình: bức bình phong quý


14. Bùi Bảo Châu: hạt ngọc quý


15. Bùi Bảo Lan: hoa lan quý


16. Bùi Bích Lam: viên ngọc màu lam


17. Bùi Chi Mai: cành mai


18. Bùi Dạ Nguyệt: ánh trăng


19. Bùi Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại


20. Bùi Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh


21. Bùi Diệu Hiền: hiền thục, nết na


22. Bùi Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ


23. Bùi Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ


24. Bùi Đinh Hương: một loài hoa thơm


25. Bùi Đức Hạnh: người sống đức hạnh


26. Bùi Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình


27. Bùi Gia Nhi: bé cưng của gia đình


28. Bùi Giao Hưởng: bản hòa tấu


29. Bùi Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè


30. Bùi Hạc Cúc: tên một loài hoa


31. Bùi Hải Phương: hương thơm của biển


32. Bùi Hạnh Nhơn: đức hạnh


33. Bùi Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy


34. Bùi Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng


35. Bùi Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình


36. Bùi Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm


37. Bùi Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an


38. Bùi Hoài Phương: nhớ về phương xa


39. Bùi Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ


40. Bùi Hoàng Lan: hoa lan vàng


41. Bùi Hoàng Oanh: chim oanh vàng


42. Bùi Hồng Mai: hoa mai đỏ


43. Bùi Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa


44. Bùi Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu


45. Bùi Hương Chi: cành thơm


46. Bùi Hương Ly: hương thơm quyến rũ


47. Bùi Khánh Quỳnh: nụ quỳnh


48. Bùi Kim Hoa: hoa bằng vàng


49. Bùi Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng


50. Bùi Kim Ngọc: ngọc và vàng


51. Bùi Kim Oanh: chim oanh vàng


52. Bùi Kim Quyên: chim quyên vàng


53. Bùi Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


54. Bùi Lan Hương: một loài hoa thơm


55. Bùi Lâm Oanh: chim oanh của rừng


56. Bùi Lệ Băng: một khối băng đẹp


57. Bùi Lệ Quyên: chim quyên đẹp


58. Bùi Lê Quỳnh: đóa hoa thơm


59. Bùi Liên Hương: sen thơm


60. Bùi Linh Chi: thảo dược quý hiếm


61. Bùi Linh Lan: tên một loài hoa


62. Bùi Mai Chi: cành mai


63. Bùi Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ


64. Bùi Mai Hiền: đoá mai dịu dàng


65. Bùi Mai Khôi: ngọc tốt


66. Bùi Mai Lan: hoa mai và hoa lan


67. Bùi Minh Châu: viên ngọc sáng


68. Bùi Minh Nguyệt: trăng sáng


69. Bùi Minh Phương: thơm tho, sáng sủa


70. Bùi Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ


71. Bùi Mỹ Nhân: người đẹp


72. Bùi Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh


73. Bùi Ngọc Huyền: viên ngọc đen


74. Bùi Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc


75. Bùi Ngọc Lan: hoa ngọc lan


76. Bùi Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc


77. Bùi Nguyệt Quế: một loài hoa


78. Bùi Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ


79. Bùi Nhật Lệ: tên một dòng sông


80. Bùi Nhật Mai: hoa mai ban ngày


81. Bùi Nhật Phương: hoa của mặt trời


82. Bùi Phi Nhạn: cánh nhạn bay


83. Bùi Phong Lan: hoa phong lan


84. Bùi Phương Chi: cành hoa thơm


85. Bùi Phượng Nhi: chim phượng nhỏ


86. Bùi Phương Phương: vừa xinh vừa thơm


87. Bùi Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh


88. Bùi Quỳnh Hương: một loài hoa thơm


89. Bùi Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


90. Bùi Song Kê: hai dòng suối


91. Bùi Song Lam: màu xanh sóng đôi


92. Bùi Song Oanh: hai con chim oanh


93. Bùi Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình


94. Bùi Thanh Hằng: trăng xanh


95. Bùi Thanh Hương: hương thơm trong sạch


96. Bùi Thanh Mai: quả mơ xanh


97. Bùi Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ


98. Bùi Thanh Phương: vừa thơm tho, trong sạch


99. Bùi Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ


100. Bùi Thảo Nhi: người con hiếu thảo


111. Bùi Phong Lan có ý nghĩa hoa phong lan


112. Bùi Phương Chi có ý nghĩa cành hoa thơm


113. Bùi Phượng Nhi có ý nghĩa chim phượng nhỏ


114. Bùi Phương Phương có ý nghĩa vừa xinh vừa thơm


115. Bùi Quỳnh Chi có ý nghĩa cành hoa quỳnh


116. Bùi Quỳnh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm


117. Bùi Quỳnh Lam có ý nghĩa loại ngọc màu xanh sẫm


118. Bùi Song Kê có ý nghĩa hai dòng suối


119. Bùi Song Lam có ý nghĩa màu xanh sóng đôi


110. Bùi Song Oanh có ý nghĩa hai con chim oanh


111. Bùi Tâm Hằng có ý nghĩa luôn giữ được lòng mình


112. Bùi Thanh Hằng có ý nghĩa trăng xanh


113. Bùi Thanh Hương có ý nghĩa hương thơm trong sạch


114. Bùi Thanh Mai có ý nghĩa quả mơ xanh


115. Bùi Thanh Mẫn có ý nghĩa sự sáng suốt của trí tuệ


116. Bùi Thanh Phương có ý nghĩa vừa thơm tho, trong sạch


117. Bùi Thảo Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của cây cỏ


118. Bùi Thảo Nhi có ý nghĩa người con hiếu thảo


119. Bùi Đan Quỳnh có ý nghĩa đóa quỳnh màu đỏ


120. Bùi Đinh Hương có ý nghĩa một loài hoa thơm


121. Bùi Đức Hạnh có ý nghĩa người sống đức hạnh


122. Bùi Gia Linh có ý nghĩa sự linh thiêng của gia đình


123. Bùi Gia Nhi có ý nghĩa bé cưng của gia đình


124. Bùi Giao Hưởng có ý nghĩa bản hòa tấu


125. Bùi Hạ Băng có ý nghĩa tuyết giữa ngày hè


126. Bùi Hạc Cúc có ý nghĩa tên một loài hoa


127. Bùi Ban Mai có ý nghĩa bình minh


128. Bùi Bảo Bình có ý nghĩa bức bình phong quý


129. Bùi Bảo Châu có ý nghĩa hạt ngọc quý


130. Bùi Bảo Lan có ý nghĩa hoa lan quý


131. Bùi Bích Lam có ý nghĩa viên ngọc màu lam


132. Bùi Chi Mai có ý nghĩa cành mai


133. Bùi Dạ Nguyệt có ý nghĩa ánh trăng


134. Bùi Di Nhiên có ý nghĩa cái tự nhiên còn để lại


135. Bùi Diễm Quỳnh có ý nghĩa đoá hoa quỳnh


136. Bùi Diệu Hiền có ý nghĩa hiền thục, nết na


137. Bùi Diệu Huyền có ý nghĩa điều tốt đẹp, diệu kỳ


138. Bùi Hoàng Lan có ý nghĩa hoa lan vàng


139. Bùi Hoàng Oanh có ý nghĩa chim oanh vàng


140. Bùi Hồng Mai có ý nghĩa hoa mai đỏ


141. Bùi Hồng Nhạn có ý nghĩa tin tốt lành từ phương xa


142. Bùi Huyền Anh có ý nghĩa tinh anh, huyền diệu


143. Bùi Hương Chi có ý nghĩa cành thơm


144. Bùi Hương Ly có ý nghĩa hương thơm quyến rũ


145. Bùi Khánh Quỳnh có ý nghĩa nụ quỳnh


146. Bùi Hải Phương có ý nghĩa hương thơm của biển


147. Bùi Hạnh Nhơn có ý nghĩa đức hạnh


148. Bùi Hiền Chung có ý nghĩa hiền hậu, chung thủy


149. Bùi Hiền Hòa có ý nghĩa hiền dịu, hòa đồng


150. Bùi Hiền Nhi có ý nghĩa bé ngoan của gia đình


Đặt tên con gái theo họ Hoàng


100 tên đẹp cho con gái họ Hoàng


1. Hoàng Ái Khanh: Người con gái được yêu thương


2. Hoàng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng


3. Hoàng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát


4. Hoàng Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá


5. Hoàng Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ


6. Hoàng Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng


7. Hoàng Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé


8. Hoàng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ



10. Hoàng Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm


11. Hoàng Dạ Thi: Vần thơ đêm


12. Hoàng Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa


13. Hoàng Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng


14. Hoàng Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát


15. Hoàng Diễm Quỳnh: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu


16. Hoàng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con


17. Hoàng Ðoan Trang: Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính


18. Hoàng Đại Ngọc: Viên ngọc lớn quý giá


19. Hoàng Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị


20. Hoàng Gia Bảo: một tài sản quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình


21. Hoàng Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời


22. Hoàng Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó


23. Hoàng Hà Mi: Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn


24. Hoàng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp


25. Hoàng Hạnh San: Tiết hạnh của con thắm đỏ như son


26. Hoàng Hiền Ly: duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này


27. Hoàng Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ


28. Hoàng Hiền Thục: Cái tên thể hiện được sự hiền lành, giỏi giang, đảm dang, duyên dáng


29. Hoàng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn


30. Hoàng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái


31. Hoàng Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa


32. Hoàng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại


33. Hoàng Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá


34. Hoàng Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái Kim Chi chính là Cành vàng


35. Hoàng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban


36. Hoàng Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết


37. Hoàng Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ


38. Hoàng Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái


39. Hoàng Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu


40. Hoàng Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước


41. Hoàng Linh Đan: Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi


42. Hoàng Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ



44. Hoàng Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo


45. Hoàng Mộ Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái


46. Hoàng Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó


47. Hoàng Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các


48. Hoàng Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la


49. Hoàng Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu


50. Hoàng Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ


51. Hoàng Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết


52. Hoàng Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà và kiêu sa


53. Hoàng Ngọc Điệp: là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu


54. Hoàng Ngọc Hoa: Bố mẹ mong bé một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái


55. Hoàng Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết


56. Hoàng Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ


57. Hoàng Ngọc Liên: Đoá sen bằng ngọc kiêu sang


58. Hoàng Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ


59. Hoàng Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu


60. Hoàng Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính


61. Hoàng Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng


62. Hoàng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy


63. Hoàng Nguyệt Minh: Bố mẹ hi vọng con giống như một ánh trăng sáng, dịu nhẹ và đẹp đẽ


64. Hoàng Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ


65. Hoàng Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ


66. Hoàng Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu


67. Hoàng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng


68. Hoàng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý


69. Hoàng Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh


70. Hoàng Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp


71. Hoàng Quỳnh Hương: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng


72. Hoàng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ


73. Hoàng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người


74. Hoàng Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn


75. Hoàng Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới


76. Hoàng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng


77. Hoàng Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống


78. Hoàng Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ


79. Hoàng Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc


80. Hoàng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ


81. Hoàng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời


82. Hoàng Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó


83. Hoàng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng


84. Hoàng Thu Nguyệt: Tỏa sáng như vầng trăng mùa thu


85. Hoàng Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng


86. Hoàng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang


87. Hoàng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu


88. Hoàng Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành


89. Hoàng Thủy Tiên: Một loài hoa đẹp


90. Hoàng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ


91. Hoàng Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản


92. Hoàng Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội


93. Hoàng Trân Châu: Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ


94. Hoàng Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng


95. Hoàng Tú Sâm: Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu


96. Hoàng Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt


97. Hoàng Uyển Nhã: Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã


98. Hoàng Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót


99. Hoàng Xuyễn Chi: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh


100. Hoàng Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày


Đặt tên con gái theo họ Nguyễn


Đặt tên con gái 2023 họ Nguyễn hợp tuổi bố mẹ


  • Bố mẹ mệnh Kim: Nguyễn Bảo Châu, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn An Nhiên, Nguyễn Kim Chi, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Tuệ Nhi, Nguyễn Ngọc Hương, Nguyễn Thu Nguyệt
  • Bố mẹ mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Huyền Anh, Nguyễn Bảo Mỹ Yến, Nguyễn Ngọc Tuyết Vy, Nguyễn Ngọc Tuyết Băng, Nguyễn Vũ Tố Nga, Nguyễn Tuyết Đông Nghi, Nguyễn Hoàng Nguyệt Uyển, Nguyễn Trần Hoài An, Nguyễn Trần Bảo Ngọc
  • Bố mẹ mệnh Thủy: Nguyễn Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Sương, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Trường Giang, Nguyễn Châu Loan
  • Bố mẹ mệnh Hỏa: Nguyễn Nguyệt Ánh, Nguyễn Xuân Hạ, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ánh Hồng, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Lệ Thu
  • Bố mẹ mệnh Thổ: Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Thị Ánh Viên, Nguyễn Ngọc Trâm Anh, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Thị Kim Ngân


Đặt tên con gái 2023 họ Nguyễn theo mệnh


  • Mệnh Kim: Nguyễn Như Đoan, Nguyễn Kim Mỹ, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Kim Xuyến, Nguyễn Ngọc Phượng
  • Mệnh Mộc: Nguyễn Ngọc Mai, Nguyễn Thị Nhã Trúc, Nguyễn Anh Đào, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thúy Liễu, Nguyễn Thị Ngọc Hương
  • Mệnh Thủy: Nguyễn Diễm Lệ, Nguyễn Hoàng Giang, Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Thảo Sương, Nguyễn Khánh Băng, Nguyễn Thị Diễm Kiều, Nguyễn Ngọc Hoa
  • Mệnh Hỏa: Nguyễn Ngọc Tâm Đan, Nguyễn Trang Đài, Nguyễn Thị Hồng Cẩm, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Phương Thanh
  • Mệnh Thổ: Nguyễn Thị Huỳnh Ngọc, Nguyễn Ngọc Bảo, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Ngọc Châm, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Trâm Anh, Nguyễn Xuân Bằng, Nguyễn Thị Ngọc Diệu



150 tên con gái họ Nguyễn hay năm 2023 


Nguyễn Vân Khánh: Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình


Nguyễn Tùng Chi: cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn


Nguyễn Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt


Nguyễn Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh


Nguyễn Thùy Vân: áng mây lãng trôi


Nguyễn Thùy Chi: cô gái hiền lành, thùy mị


Nguyễn Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh


Nguyễn Thúy An: con gái suốt đời bình an, hạnh phúc


Nguyễn Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng


Nguyễn Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”


Nguyễn Ngọc Diệp có ý nghĩa mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái


Nguyễn Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu


Nguyễn Thị Tịnh Yên: Cha mẹ mong con luôn bình yên


Nguyễn Thị Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, ngây thơ, hiền lành


Nguyễn Thị Thanh Trúc: Con luôn mang sự tươi trẻ, giàu sức sống như cây trúc xanh, trong sáng và mạnh mẽ


Nguyễn Thị Thanh Mẫn: Con sẽ luôn sáng suốt với sự thông minh hiếm có


Nguyễn Thị Tâm An: Con luôn giữ được lòng mình an yên, nhẹ nhàng


Nguyễn Thị Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc và đầy trí tuệ


Nguyễn Thị Nguyệt Minh: Bé như vầng trăng sáng rất dịu dàng và đẹp đẽ


Nguyễn Thị Ngọc Sương: Con như hạt sương nhỏ, đẹp long lanh và trong sáng


Nguyễn Thị Ngọc Lan: Cành hoa lan ngọc ngà của cha mẹ


Nguyễn Thị Liên Chi: Con là cành sen mong manh đẹp thanh khiết


Nguyễn Ngọc Bích có ý nghĩa con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết


Nguyễn Cẩm Yến: con chim yến xinh đẹp, quý báu


Nguyễn Thị Lam Giang: Dòng sông xanh trong hiền hòa


Nguyễn Thị Đinh Hương: Loài hoa vừa đẹp vừa thơm


Nguyễn Thị Bích Thủy: Con luôn hiền hòa như dòng nước trong xanh


Nguyễn Thị Bảo Châu: Con là hạt ngọc quý của cha mẹ


Nguyễn Thanh Mai: Xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới


Nguyễn Thanh Hà: Mong cho con một đời hạnh phúc, bình lặng, may mắn


Nguyễn Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa


Nguyễn Quỳnh Hương: Mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng


Nguyễn Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu


Nguyễn Như Ý: Con là niềm mong mỏi của cha mẹ


Nguyễn Ngọc Ánh có ý nghĩa Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng


Nguyễn Cát Tường: luôn luôn may mắn


Nguyễn Như Linh: Cái tên gợi sự đáng yêu, vui vẻ của cô bé


Nguyễn Như Kiều: Mong con có nét đẹp kiêu sa như những viên ngọc như ý


Nguyễn Nhật Mai: Con là ánh nắng ban mai dịu dàng ấm áp


Nguyễn Nhật Hoa: Con là bông hoa mặt trời rạng rỡ, xinh đẹp


Nguyễn Nhật Dạ: Cha mẹ mong con sống tịnh tâm, yên vui vì tất cả đều tuân theo quy luật đất trời


Nguyễn Nhật Chi: Mặt trời êm dịu, tỏa ánh hào quang rực rỡ


Nguyễn Nhã Vy: Một loài hoa bé nhỏ, xinh đẹp và thanh tao


Nguyễn Nhã Kỳ: Nét đẹp nhân ái, dịu dàng, đáng yêu


Nguyễn Nhã An: Cái tên chứa đựng nhiều may mắn, phú quý vinh hoa


Nguyễn Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ


Nguyễn Ngọc Anh có ý nghĩa con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời


Nguyễn Bảo Vy: vi diệu quý hóa


Nguyễn Nguyệt Ánh: con lớn lên sẽ như ánh trăng dịu dàng, trong sáng


Nguyễn Ngọc Yến: loài chim quý


Nguyễn Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu


Nguyễn Ngọc Quỳnh: Bé là viên ngọc quý giá của bố mẹ


Nguyễn Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ


Nguyễn Ngọc Diệp: mong con sau này luôn xinh đẹp, duyên dáng, quý phái


Nguyễn Ngọc Bích: con giống như viên ngọc trong xanh, thuần khiết


Nguyễn Ngọc Ánh: Ví con gái giống như viên ngọc trong sáng


Nguyễn Ngọc Anh: con gái giống như viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời


Nguyễn Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp


Nguyễn Kim Chi có ý nghĩa Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái


Nguyễn Tú Anh có ý nghĩa xinh đẹp, tinh anh


Nguyễn Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng


Nguyễn Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la


Nguyễn Kiều Mai Lan có ý nghĩa là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)


Nguyễn Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các


Nguyễn Kiều Hồng Liên có ý nghĩa là loài sen hồng


Nguyễn Mỹ Duyên: Cầu mong con sau này lớn lên xinh đẹp, duyên dáng, dịu dàng


Nguyễn Hiền Nhi có ý nghĩa Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ


Nguyễn Mỵ Châu: Con là viên ngọc trai trong sáng


Nguyễn Hạnh Dung có ý nghĩa xinh đẹp, đức hạnh


Nguyễn Minh Châu: con là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ


Nguyễn Hải Yến có ý nghĩa con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp


Nguyễn Mai Anh: mong muốn con luôn ưu tú, đường đời thuận lợi


Nguyễn Gia Linh có ý nghĩa Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu


Nguyễn Lâm Giang: sông xanh hiền hòa


Nguyễn Gia Hoàng Xuân có ý nghĩa nghĩa là xuân huy hoàng


Nguyễn Lan Hương: Con gái nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu


Nguyễn Gia Hân có ý nghĩa Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc


Nguyễn Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


Nguyễn Gia Bảo có ý nghĩa Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ


Nguyễn Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái


Nguyễn Đông Vy có ý nghĩa hoa mùa đông


Nguyễn Thùy Vân có ý nghĩa áng mây lãng trôi


Nguyễn Bảo Nhật Lệ: là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng


Nguyễn Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ


Nguyễn Đan Diên Vỹ có ý nghĩa là tên hoa diên vỹ


Nguyễn Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết


Nguyễn Diệp Chi có ý nghĩa cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc


Nguyễn Kim Chi: Mong con sau này luôn kiều diễm, quý phái


Nguyễn Diễm Phương có ý nghĩa Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát


Nguyễn Kiều Mai Lan: là sự kết hợp vẻ đẹp đài các của hoa mai và hoa lan(Mong con sẽ xinh đẹp và tỏa hương thơm cho đời)


Nguyễn Diễm My có ý nghĩa Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng


Nguyễn Kiều Hồng Liên: là loài sen hồng


Nguyễn Diễm Kiều có ý nghĩa Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu


Nguyễn Kiến Hạ Băng: nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè


Nguyễn Cẩm Yến có ý nghĩa con chim yến xinh đẹp, quý báu


Nguyễn Kiến Bạch Vân: nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm


Nguyễn Cát Tường có ý nghĩa luôn luôn may mắn


Nguyễn Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá


Nguyễn Bảo Vy có ý nghĩa vi diệu quý hóa


Nguyễn Khánh Giang: dòng sông vui vẻ


Nguyễn Bảo Quyên có ý nghĩa Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng


Nguyễn Hương Giang: dòng sông Hương


Nguyễn Bảo Nhật Lệ có ý nghĩa là tên của một dòng sông đẹp dịu dàng


Nguyễn Thùy Chi có ý nghĩa cô gái hiền lành, thùy mị


Nguyễn Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ


Nguyễn Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời


Nguyễn Bảo Ngọc có ý nghĩa Bé là viên ngọc quý của bố mẹ


Nguyễn Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu


Nguyễn Bảo Mỹ Yến có ý nghĩa nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng


Nguyễn Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa


Nguyễn Bảo Châu có ý nghĩa Con như viên ngọc trai quý giá


Nguyễn Kiến Hạ Băng có ý nghĩa nghĩa là tuyết rơi trắng xóa xua tan cái nóng của trời hè


Nguyễn Hồ Xuân xanh: nghĩa là xuân trẻ trung


Nguyễn Kiến Bạch Vân có ý nghĩa nghĩa là đám mây trắng trôi trên trời xanh thẳm


Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm: đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt


Nguyễn Khánh Ngọc có ý nghĩa Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá


Nguyễn Hoàng Thanh Xuân: nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân


Nguyễn Khánh Giang có ý nghĩa dòng sông vui vẻ


Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng


Nguyễn Hương Giang có ý nghĩa dòng sông Hương


Nguyễn Hoàng Lệ Băng: nghĩa là vẻ đẹp của khối băng


Nguyễn Hướng Dương có ý nghĩa hướng về ánh mặt trời


Nguyễn Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ


Nguyễn Huyền Trang có ý nghĩa người con gái nghiêm trang, huyền diệu


Nguyễn Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


Nguyễn Thùy Anh có ý nghĩa con sẽ thùy mị, tinh anh


Nguyễn Bảo Mỹ Yến: nghĩa là cô chim yến xinh đẹp, đỏm dáng


Nguyễn Hồng Nhung có ý nghĩa Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa


Nguyễn Hải Yến: con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp


Nguyễn Hồ Xuân xanh có ý nghĩa nghĩa là xuân trẻ trung


Nguyễn Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu


Nguyễn Hoàng Tuyền Lâm có ý nghĩa đây là tên hồ nước nổi tiếng ở Thành phố Đà Lạt


Nguyễn Gia Hoàng Xuân: nghĩa là xuân huy hoàng


Nguyễn Hoàng Thanh Xuân có ý nghĩa nghĩa là lưu giữ mãi ký ức đẹp tuổi thanh xuân


Nguyễn Gia Hân: Đặt tên con gái là Gia Hân hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc


Nguyễn Hoàng Ngọc Bích: Ý nghĩa nghĩa là viên ngọc xanh quý báu, đáng được trân trọng


Nguyễn Gia Bảo: Con là tài sản quý giá nhất của bố mẹ


Nguyễn Hoàng Lệ Băng có ý nghĩa nghĩa là vẻ đẹp của khối băng


Nguyễn Đông Vy: hoa mùa đông


Nguyễn Đan Diên Vỹ: là tên hoa diên vỹ


Nguyễn Cát Tiên có ý nghĩa may mắn.


Nguyễn Vân Khánh có ý nghĩa Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình


Nguyễn Diệp Chi: cô gái cao sang, quý phái như cành vàng lá ngọc


Nguyễn Tùng Chi có ý nghĩa cô gái mềm mỏng nhưng vẫn cứng rắn


Nguyễn Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát


Nguyễn Cát Tiên: may mắn.


Nguyễn Tuệ Mẫn có ý nghĩa Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt


Nguyễn Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng


Nguyễn Thúy An có ý nghĩa con gái suốt đời bình an, hạnh phúc


Nguyễn Bảo Châu: Con như viên ngọc trai quý giá


Đặt tên cho con gái theo họ Lê


1. Lê Ái Khanh: Con là người được mọi người yêu thương. Cái tên đã toát lên được tình cảm của bố mẹ dành cho bé


2. Lê Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu


3. Lê An Khê: địa danh ở miền Trung


4. Lê Ánh Hoa: sắc màu của hoa


5. Lê Bạch Liên: Con hãy giống như đóa sen trắng tỏa hương thơm ngát cho đời


6. Lê Bạch Mai: hoa mai trắng


7. Lê Bảo Bình: bức bình phong quý


8. Lê Bảo Châu: hạt ngọc quý


9. Lê Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý


10. Lê Bảo Lan: hoa lan quý


11. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam


12. Lê Bình Minh: buổi sáng sớm



14. Lê Chi Mai: cành mai


15. Lê Dạ Hương: Mong muốn con sẽ trở thành người khiêm tốn và dịu dàng như đóa hoa dạ hương


16. Lê Diễm Kiều: Con chính là cô công chúa xinh đẹp


17. Lê Diệu Anh: Con chính là con gái khôn khéo của bố mẹ, mọi người sẽ hết mực yêu thương con


18. Lê Diệu Hiền: hiền thục, nết na


19. Lê Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ


20. Lê Đinh Hương: một loài hoa thơm


21. Lê Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình


22. Lê Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè


23. Lê Hạ Giang: sông ở hạ lưu


24. Lê Hà Mi: Con có bộ lông mày đẹp. Nếu bé nhà bạn có bộ lông mày đẹp thì đặt tên này rất phù hợp


25. Lê Hạc Cúc: tên một loài hoa


26. Lê Hải Dương: đại dương mênh mông


27. Lê Hải Miên: giấc ngủ của biển


28. Lê Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


29. Lê Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy


30. Lê Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng


31. Lê Hoạ Mi: chim họa mi


32. Lê Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an


33. Lê Hoàng Hà: sông vàng


34. Lê Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ


35. Lê Hoàng Lan: hoa lan vàng


36. Lê Hồng Giang: dòng sông đỏ


37. Lê Hồng Liên: sen hồng


38. Lê Hồng Mai: hoa mai đỏ


39. Lê Hương Chi: cành thơm


40. Lê Hương Ly: hương thơm quyến rũ


41. Lê Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu


42. Lê Huyền Diệu: điều kỳ lạ


43. Lê Khải Ca: khúc hát khải hoàn


44. Lê Khánh Giang: dòng sông vui vẻ


45. Lê Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên


46. Lê Kim Hoa: hoa bằng vàng


47. Lê Kim Khánh: Con chính là tặng phẩm quý giá mà vua ban cho bố mẹ


48. Lê Lam Giang: sông xanh hiền hòa


49. Lê Lệ Băng: một khối băng đẹp


50. Lê Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp


51. Lê Liên Hương: sen thơm


52. Lê Linh Chi: thảo dược quý hiếm


53. Lê Linh Đan: Con nai nhỏ của bố mẹ. Bố mẹ sẽ yêu thương con hết mực


54. Lê Linh Lan: tên một loài hoa


55. Lê Lưu Ly: một loài hoa đẹp


56. Lê Ly Châu: viên ngọc quý


57. Lê Mai Chi: cành mai


58. Lê Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ


59. Lê Mai Hiền: đoá mai dịu dàng


60. Lê Mai Khôi: ngọc tốt


61. Lê Mai Lan: hoa mai và hoa lan


62. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng


63. Lê Minh Đan: màu đỏ lấp lánh


64. Lê Minh Khuê: Mong con sẽ là vì sao luôn được tỏa sáng


65. Lê Mộc Miên: Đây là một loài hoa quý giống như danh tiết của người con gái. Đặt tên Mộc Miên cho con gái họ Lê có ý nghĩa là con chính là người quý giá trong lòng của bố mẹ


66. Lê Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ


67. Lê Ngân Hà: dải ngân hà


68. Lê Nghi Dung: Con có nét đẹp thanh nhã và phúc hậu


69. Lê Ngọc Diệp: Trong lòng của bố mẹ, con giống như chiếc lá ngọc ngà, xinh đẹp và kiêu sa


70. Lê Ngọc Hà: dòng sông ngọc


71. Lê Ngọc Huyền: viên ngọc đen


72. Lê Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc


73. Lê Ngọc Lan: hoa ngọc lan


74. Lê Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc


75. Lê Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. Bố mẹ hi vọng con sẽ luôn đong đầy hạnh phúc như ánh trăng ngày mùng một


76. Lê Nhật Dạ: ngày đêm


77. Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ


78. Lê Nhật Mai: hoa mai ban ngày


79. Lê Phong Lan: hoa phong lan


80. Lê Phương Chi: cành hoa thơm


81. Lê Quế Chi: cành quế thơm và rất quý giá. Đây là một tên hay cho bé phải không nào


82. Lê Quỳnh Anh: Con là người thông minh, duyên dáng và xinh đẹp như đóa quỳnh


83. Lê Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh


84. Lê Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao


85. Lê Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


86. Lê Sơn Ca: con chim hót hay


87. Lê Thái Hòa: hi vọng con sẽ mang thái bình cho mọi người. Một cái tên ý nghĩa để đặt tên cho con gái họ Lê mà bạn có thể chọn


88. Lê Thanh Hằng: trăng xanh


89. Lê Thanh Hương: hương thơm trong sạch


90. Lê Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ


91. Lê Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ


92. Lê Thiên Di: cánh chim trời tới từ phương Bắc. Cái tên Thiên Di nghe rất tây, hay mà lại rất ý nghĩa


93. Lê Thiên Giang: dòng sông trên trời


94. Lê Thiên Hà: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ. Đặt tên Thiên Hà cho bé gái họ Lê sẽ thích hợp và bé sẽ rất tự hào khi có cái tên này đấy


95. Lê Thiên Hương: Con là cô gái xinh đẹp và quyến rũ giống như làn hương trời. Đây là cái tên hay cho bé, bạn có thể chọn và đặt tên cho bé


96. Lê Thiên Lam: màu lam của trời


97. Lê Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời


98. Lê Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái


99. Lê Thu Giang: Dòng sông vào thu. Bố mẹ hi vọng con sẽ hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an 


100. Lê Thục Đoan: Bé sẽ trở thành cô gái đoan trang và hiền hòa.


Đặt tên con gái theo họ Đỗ


1. Đỗ An Hạ: mùa hè bình yên


2. Đỗ An Khê: địa danh ở miền Trung


3. Đỗ An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ


4. Đỗ An Nhiên: thư thái, không ưu phiền


5. Đỗ Ánh Hoa: sắc màu của hoa


6. Đỗ Ánh Hồng: ánh sáng hồng


7. Đỗ Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng


8. Đỗ Bạch Kim: vàng trắng


9. Đỗ Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý


10. Đỗ Bảo Lan: hoa lan quý


11. Đỗ Bích Lam: viên ngọc màu lam


12. Đỗ Bích Ngọc: ngọc xanh


13. Đỗ Dạ Nguyệt: ánh trăng


14. Đỗ Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại


15. Đỗ Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh


16. Đỗ Diệu Hiền: hiền thục, nết na


17. Đỗ Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ


18. Đỗ Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ


19. Đỗ Đinh Hương: một loài hoa thơm


20. Đỗ Đức Hạnh: người sống đức hạnh


21. Đỗ Gia Nhi: bé cưng của gia đình


22. Đỗ Giao Hưởng: bản hòa tấu


23. Đỗ Hải Phương: hương thơm của biển


24. Đỗ Hạnh Nhơn: đức hạnh


25. Đỗ Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng


26. Đỗ Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình


27. Đỗ Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm


28. Đỗ Hoài Phương: nhớ về phương xa


29. Đỗ Hoàng Hà: sông vàng


30. Đỗ Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ


31. Đỗ Hoàng Lan: hoa lan vàng


32. Đỗ Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi


33. Đỗ Hoàng Oanh: chim oanh vàng


34. Đỗ Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa


35. Đỗ Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con


36. Đỗ Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp


37. Đỗ Khánh Quỳnh: nụ quỳnh


38. Đỗ Kim Hoa: hoa bằng vàng


39. Đỗ Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng


40. Đỗ Kim Ngọc: ngọc và vàng


41. Đỗ Kim Oanh: chim oanh vàng


42. Đỗ Kim Quyên: chim quyên vàng


43. Đỗ Lam Giang: sông xanh hiền hòa


44. Đỗ Lâm Oanh: chim oanh của rừng


45. Đỗ Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp


46. Đỗ Lệ Quyên: chim quyên đẹp


47. Đỗ Lê Quỳnh: đóa hoa thơm


48. Đỗ Liên Hương: sen thơm


49. Đỗ Linh Hà: dòng sông linh thiêng


50. Đỗ Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ


51. Đỗ Mai Hiền: đoá mai dịu dàng


52. Đỗ Mai Khôi: ngọc tốt


53. Đỗ Minh Ngọc: ngọc sáng


54. Đỗ Minh Nguyệt: trăng sáng


55. Đỗ Minh Phương: thơm tho, sáng sủa


56. Đỗ Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ


57. Đỗ Mỹ Nhân: người đẹp


58. Đỗ Ngân Hà: dải ngân hà


59. Đỗ Ngọc Hà: dòng sông ngọc


60. Đỗ Ngọc Huyền: viên ngọc đen


61. Đỗ Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc


62. Đỗ Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc


63. Đỗ Nguyệt Quế: một loài hoa


64. Đỗ Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ


65. Đỗ Nhật Phương: hoa của mặt trời


66. Đỗ Phi Nhạn: cánh nhạn bay


67. Đỗ Phượng Nhi: chim phượng nhỏ


68. Đỗ Phương Phương: vừa xinh vừa thơm


69. Đỗ Quỳnh Hương: một loài hoa thơm


70. Đỗ Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


71. Đỗ Song Kê: hai dòng suối


72. Đỗ Song Lam: màu xanh sóng đôi


73. Đỗ Song Oanh: hai con chim chúng tôi con năm


74. Đỗ Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình


75. Đỗ Thanh Hằng: trăng xanh


76. Đỗ Thanh Hương: hương thơm trong sạch


77. Đỗ Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch


78. Đỗ Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh


79. Đỗ Thảo Nhi: người con hiếu thảo


80. Đỗ Thi Ngôn: lời thơ đẹp


81. Đỗ Thiên Kim: nghìn lạng vàng


82. Đỗ Thiên Lam: màu lam của trời


83. Đỗ Thu Hằng: ánh trăng mùa thu


84. Đỗ Thu Nhiên: mùa thu thư thái


85. Đỗ Thu Phong: gió mùa thu


86. Đỗ Thục Khuê: tên một loại ngọc


87. Đỗ Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước


88. Đỗ Tố Quyên: Loài chim quyên trắng


89. Đỗ Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc


90. Đỗ Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ


91. Đỗ Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh


92. Đỗ Uyên Nhi: bé xinh đẹp


93. Đỗ Vành Khuyên: tên loài chim


94. Đỗ Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ


95. Đỗ Vân Phi: mây bay


96. Đỗ Vân Phương: vẻ đẹp của mây


97. Đỗ Việt Hà: sông nước Việt Nam


98. Đỗ Vy Lam: ngôi chùa nhỏ


99. Đỗ Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu


100. Đỗ Yến Nhi: ngọn khói nhỏ.


Đặt tên con gái theo họ Đặng


1. Đặng Ðoan Trang: Bố mẹ hi vọng con sẽ đẹp dẽ, nhẹ nhàng mà lại kín đáo


2. Đặng An Hạ: mùa hè bình yên


3. Đặng An Khê: địa danh ở miền Trung


4. Đặng Ánh Hồng: ánh sáng hồng


5. Đặng Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng


6. Đặng Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát


7. Đặng Bảo Bình: bức bình phong quý


8. Đặng Bảo Châu: Con chính là viên ngọc trai vô cùng quý giá


9. Đặng Bảo Châu: hạt ngọc quý


10. Đặng Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý


11. Đặng Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ



13. Đặng Diễm Kiều: Con mang vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng vô cùng


14. Đặng Diễm My: Bố mẹ mong con có vẻ đẹp kiều diễm và có được sức hấp dẫn vô cùng


15. Đặng Diệu Anh: Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con


16. Đặng Diệu Hiền: hiền thục, nết na


17. Đặng Đinh Hương: một loài hoa thơm


18. Đặng Gia Linh: Cái tên cho bé này không chỉ gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn mà còn gợi lên sự vui vẻ đáng yêu của bé


19. Đặng Hạ Giang: sông ở hạ lưu


20. Đặng Hạ Vy: Con chính là con gái nhỏ bé mà bố mẹ hết mực yêu quý, mong con có sức sống mãnh liệt như mùa hạ. 


21. Đặng Hải Dương: đại dương mênh mông


22. Đặng Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp


23. Đặng Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh


24. Đặng Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy


25. Đặng Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn


26. Đặng Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an


27. Đặng Hồng Khuê: Cánh cửa chốn khuê các của người con gái


28. Đặng Hương Chi: cành thơm


29. Đặng Hương Giang: dòng sông Hương


30. Đặng Hương Thảo: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại


31. Đặng Huyền Diệu: điều kỳ lạ


32. Đặng Khánh Giang: dòng sông vui vẻ


33. Đặng Khánh Hà: Bố mẹ mong con gái của bố mẹ luôn được hiền lành, nho nhã, được nhiều người yêu thích


34. Đặng Khánh Tâm: Bố mẹ hi vọng con có tâm đức, có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác


35. Đặng Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều


36. Đặng Kim Chi: Con chính là “Cành vàng lá ngọc” của bố mẹ


37. Đặng Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên


38. Đặng Kim Khánh: Con như tặng phẩm quý giá do vua ban


39. Đặng Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng


40. Đặng Kim Liên: Có nghĩa là bông sen vàng, một cái tên tượng trưng cho sự xinh đẹp, quý phái, thuần khiết


41. Đặng Kỳ Diệu: điều kỳ diệu


42. Đặng Lam Giang: sông xanh hiền hòa


43. Đặng Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau


44. Đặng Lan Hương: Con lớn lên sẽ nữ tính, dịu dàng và đáng yêu


45. Đặng Lệ Băng: một khối băng đẹp


46. Đặng Liên Chi: cành sen


47. Đặng Linh Chi: thảo dược quý hiếm


48. Đặng Linh Lan: tên một loài hoa


49. Đặng Mai Chi: cành mai


50. Đặng Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ


51. Đặng Mai Khôi: ngọc tốt


52. Đặng Minh Châu: Con chính là viên ngọc trai trong sáng và luôn thanh bạch


53. Đặng Minh Đan: màu đỏ lấp lánh



55. Đặng Minh Tuệ: Mong con có trí tuệ sáng suốt và vô cùng sắc sảo


56. Đặng Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái


57. Đặng Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ


58. Đặng Ngân Hà: dải ngân hà


59. Đặng Ngọc Anh: Con chính là viên ngọc sáng, vô cùng quý giá trong lòng của bố mẹ và gia đình


60. Đặng Ngọc Diệp: Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ xinh đẹp, duyên dáng, quý phái và được nhiều người yêu mến


61. Đặng Ngọc Hà: dòng sông ngọc


62. Đặng Ngọc Trâm: Tên hay này có nghĩa là cây trâm bằng ngọc vô cùng đáng quý và duyên dáng


63. Đặng Nguyệt Ánh: Mong con giống như ánh trăng dịu dàng, soi sáng mọi thứ


64. Đặng Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy


65. Đặng Phương Chi: cành hoa thơm


66. Đặng Phượng Vũ: Điệu múa của chim phượng hoàng


67. Đặng Quế Chi: Cành cây quế thơm và quý


68. Đặng Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh


69. Đặng Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao


70. Đặng Quỳnh Hương: Mong con sẽ tỏa hương thơm cho đời giống như loài hoa quỳnh


71. Đặng Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm


72. Đặng Song Lam: màu xanh sóng đôi


73. Đặng Song Thư: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ


74. Đặng Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình


75. Đặng Thái Hòa: Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người


76. Đặng Thanh Hà: Mong con sẽ luôn thuần khiết giống như dòng sông


77. Đặng Thanh Hương: hương thơm trong sạch


78. Đặng Thanh Mai: Đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới


79. Đặng Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng


80. Đặng Thanh Trúc: Có nghĩa là cây trúc xanh, một biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung cũng như đầy sức sống


81. Đặng Thanh Vân: Con là ánh mây xanh đẹp đẽ trong lòng bố mẹ


82. Đặng Thiên Duyên: duyên trời


83. Đặng Thiên Hà: Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ


84. Đặng Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời


85. Đặng Thiên Kim: Con yêu của bố mẹ chính là tài sản quý giá nhất của gia đình không có gì đánh đổi được


86. Đặng Thiên Lam: màu lam của trời


87. Đặng Thiên Thanh: Thiên là trời, Thanh là xanh. Tên Thiên Thanh ám chỉ mong con sẽ đẹp đẽ, tấm lòng nhân ái


88. Đặng Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng


89. Đặng Thu Hằng: ánh trăng mùa thu


90. Đặng Thục Đoan: Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang


91. Đặng Thục Khuê: tên một loại ngọc


92. Đặng Thục Quyên: Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu


93. Đặng Thương Nga: Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ


94. Đặng Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh


95. Đặng Thùy Dương: cây thùy dương


96. Đặng Tuyết Băng: băng giá


97. Đặng Vân Du: Rong chơi trong mây


98. Đặng Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ


99. Đặng Vân Khánh: cái tên này có ý nghĩa là báo hiệu điềm mừng đến với gia đình


100. Đặng Vàng Anh: tên một loài chim.


Đặt tên con gái theo họ Đinh


1. Đinh Ái Ngọc: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na


2. Đinh An Châu: con là viên ngọc bình an


3. Đinh Ánh Ngọc: người con gái thông minh, tinh anh và xinh đẹp


4. Đinh Anh Thảo: tên một loài hoa


5. Đinh Anh Thư: tên Thư còn chỉ về cô gái xinh đẹp, tài giỏi, mạnh mẽ và có tính quyết đoán


6. Đinh Ánh Tuyết: Cô gái xinh đẹp, mạnh mẽ, tự tin


7. Đinh Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung và nhân hậu


8. Đinh Bảo Anh: con là bảo bối quý giá nhất của bố mẹ


9. Đinh Bảo Châm: con là bảo bối đối với bố mẹ, xinh đẹp và thanh cao


10. Đinh Bảo Châu: con là viên ngọc trai quý giá


11. Đinh Bảo Ngọc: người con gái xinh đẹp kiêu sa, là viên ngọc quý giá của bố mẹ


12. Đinh Bảo Thanh: Con là bảo bối, niềm tự hào của bố mẹ


13. Đinh Cát Anh: bố mẹ mong may mắn luôn mỉm cười với con


14. Đinh Cát Hạ: Mùa hè, mùa hạ


15. Đinh Cẩm Anh: ở con có một nét đẹp vừa rực rỡ, lanh lợi


16. Đinh Cẩm Nhung: cô gái xinh xắn, đầy sang trọng và quý phái


17. Đinh Cẩm Tú: Cô gái đẹp, cá tính, sắc sảo


18. Đinh Diễm Châu: con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ


19. Đinh Diễm Hạnh: Đức hạnh, vị tha


20. Đinh Đan Bích: cuộc sống êm đẹp, bằng phẳng là điều bố mẹ muốn mang đến cho con


21. Đinh Đan Thu: sắc thu đan nhau


22. Đinh Đoan Trang: Cô gái mạnh mẽ nhưng kín đáo, thùy mị, đoan trang, ngoan hiền


23. Đinh Giáng Ngọc: Cô gái xinh đẹp, trong trắng, thuần khiết


24. Đinh Hà Anh: bố mẹ mong con duyên dáng, dịu dàng như làn nước trên dòng sông và cũng không kém phần thông minh


25. Đinh Hải Bích: bổ mẹ mong muốn cuộc sống sung sướng, hạnh phúc đến với con


26. Đinh Hải Miên: giấc ngủ của biển


27. Đinh Hải Yến: Cô gái xinh đẹp, tự do, luôn lạc quan


28. Đinh Hằng Nga: chị Hằng, người được nhiều người yêu mến


29. Đinh Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an


30. Đinh Hoài Phương: cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn


31. Đinh Hồng Điệp: Cánh bướm xinh đẹp


32. Đinh Hồng Ngọc: Con là viên hồng ngọc quý giá, với nét đẹp sang trọng, sáng ngời


33. Đinh Huyền Anh: thể hiện sự thông minh, lanh lợi


34. Đinh Huyền Diệu: điều kỳ lạ


35. Đinh Hương Chi: cành thơm


36. Đinh Hướng Dương: hướng về mặt trời


37. Đinh Hương Giang: tên 1 Dòng sông


38. Đinh Hương Tràm: Cô gái mạnh mẽ, dám đối mặt với khó khăn, gặt hái được nhiều thành công


39. Đinh Khánh Ngọc: người con gái xinh đẹp rạng ngời và luôn may mắn, hạnh phúc


40. Đinh Kim Ngọc: Người con gái xinh đẹp rạng ngời


41. Đinh Khánh Thủy: nước đầu nguồn


42. Đinh Kiều Châm: người con gái dịu dàng, yêu kiều, thục nữ, là báu vật quý giá ở đời


43. Đinh Kiều Oanh: Người con gái dáng điệu đáng yêu, như loài chim oanh tuyệt mỹ


44. Đinh Kim Bích: Hy vọng con như hòn ngọc quý, càng mãi dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng


45. Đinh Kim Đan: tên một loài thuốc quý hiếm


46. Đinh Kim Ngọc: người con gái quý giá như vàng ngọc


47. Đinh Kim Phượng: bố mẹ mong muốn con sẽ có được cuộc sống phú quý và sung túc


48. Đinh Lệ Quyên: Cô gái đẹp, tài năng, cá tính


49. Đinh Lệ Thu: mùa thu đẹp


50. Đinh Mai Châu: tên con vừa toát lên dáng điệu thanh tú của người phụ nữ đẹp, vừa thể hiện sự quý phái, tinh khiết và rực rỡ nơi tâm hồn


51. Đinh Mai Ngọc: người con gái xinh đẹp, may mắn và thông minh


52. Đinh Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng



54. Đinh Mỹ Dung: cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng


55. Đinh Mỹ Lệ: Cô gái đẹp, thể hiện sự đài các, cao sang, được nhiều người mến mộ


56. Đinh Mỹ Ngọc: Người con gái xinh đẹp mỹ lệ


57. Đinh Ngân Hà: tên 1 dòng sông


58. Đinh Ngọc Bích: những bé gái xinh ra xinh đẹp, rực rỡ và tỏa sáng như viên ngọc


59. Đinh Ngọc Hân: Đức hạnh, dịu hiền


60. Đinh Ngọc Khuê: người con gái trong sáng, thuần khiết


61. Đinh Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc


62. Đinh Nguyên Cát: hạnh phúc của con sẽ đầy như ánh trăng trên bầu trời cao


63. Đinh Nguyệt Ánh: Cô gái như vầng trăng luôn soi sáng dịu dàng


64. Đinh Nhã Uyên: bố mẹ hy vọng con là cô gái duyên dáng, xinh đẹp, thông minh


65. Đinh Nhật Hạ: Con tựa như ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ, tự tin


66. Đinh Như Hoa: Đẹp như hoa


67. Đinh Phương Khuê: Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các


68. Đinh Phương Liên: Cô gái nhỏ, dịu dàng nhưng tài năng


69. Đinh Phương Linh: Cô gái luôn yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn


70. Đinh Phương Ngọc: cô gái thông minh, tự lập


71. Đinh Phương Thùy: thùy mị, nết na


72. Đinh Phương Vi: Cô gái nhẹ nhàng, ngọt ngào, cuốn hút


73. Đinh Quế Chi: Cô gái tự như cành quế nhỏ bé nhưng quý giá


74. Đinh Quỳnh Châm: mong con luôn xinh đẹp, kiêu sa và hạnh phúc


75. Đinh Quỳnh Chi: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng


76. Đinh Quỳnh Nga: Con xinh đẹp và tính tình khiêm tốn, hiền hòa, thuần khiết


77. Đinh Thanh Thúy: Con sẽ cuộc sống nhẹ nhàng, vui vẻ, hạnh phúc


78. Đinh Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ


79. Đinh Thanh Trúc: Cô gái cá tính, sống ngay thẳng, thông minh, xinh đẹp


80. Đinh Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh


81. Đinh Thảo Linh: Cô gái luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo


82. Đinh Thảo My: Người con gái đoan trang có gương mặt thanh tú


83. Đinh Thảo Nhi: cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời


84. Đinh Thảo Phương: cô gái mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập, vượt qua mọi khó khăn


85. Đinh Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái


86. Đinh Thiên Nga: chim thiên nga


87. Đinh Thiên Ngân: Con là bạc quý được trời ban tặng cho bố mẹ


88. Đinh Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu


89. Đinh Thùy Anh: con là người thùy mị, nết na, thông minh


90. Đinh Thùy Dung: Diện mạo xinh đẹp


91. Đinh Thùy Dương: cây thùy dương


92. Đinh Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu


93. Đinh Thủy Tiên: Cô gái xinh đẹp, thông minh, sắc sảo, khéo léo


94. Đinh Tố Như: người con gái xinh đẹp, đài các, hiểu biết


95. Đinh Trúc Linh: cây trúc linh thiêng


96. Đinh Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn


97. Đinh Tú Vi: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh


98. Đinh Tuệ Cát: bố mẹ mong muốn con là người thông minh và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống


99. Đinh Tuệ Lâm: Con xinh đẹp, thông minh và dễ gần


100. Đinh Tuệ Minh: Mong con luôn xinh đẹp, thông minh và có trí tuệ hơn người


Đặt tên con gái theo họ Trương 


1. Trương Ánh Diệp: sau này con sẽ có cuộc sống sung túc, vui vẻ


2. Trương Anh Đào: loài hoa của mùa xuân


3. Trương Anh Thư: tài giỏi, khí chất


4. Trương Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ


5. Trương Bảo Trâm: con là bảo vật của bố mẹ


6. Trương Bích Hà: cuộc đời êm đềm, nhẹ nhàng như dòng sông


7. Trương Bích Liên: cô gái ngọc ngà, đằm thắm


8. Trương Cát Cát: cô gái nhỏ bé, thích tự do


9. Trương Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng


10. Trương Diễm Thư: tiểu thư nhỏ bé, đáng yêu


11. Trương Đài Trang: tiểu thư đài các, xinh đẹp


12. Trương Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó


13. Trương Hạ Băng: Tên đẹp cho bé gái


14. Trương Hà Giang: cuộc sống sau này của con sẽ luôn nhẹ nhàng, êm đềm


15. Trương Hải Đường: loài hoa có vào mùa xuân


16. Trương Hải Yến: loài chim yến


17. Trương Hoàng Linh: cô gái tự tin, năng động, vui vẻ


18. Trương Hồng Yến: loài chim của mùa xuân


19. Trương Huyền Anh: Sáng sủa,thông minh ẩn sau dung mạo xinh đẹp


20. Trương Hương Xuân: hương thơm của mùa xuân


21. Trương Khả Hân: Tên dễ thương cho bé gái


22. Trương Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá


23. Trương Khánh Vy: năng động, tích cực


24. Trương Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều, lộng lẫy


25. Trương Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ


26. Trương Lạc Lạc: lạc quan, yêu đời


27. Trương Linh Đan: Tên cưng cho bé gái


28. Trương Linh Lan: Con xinh đẹp như hoa linh lan


29. Trương Linh Nga: cô gái đẹp, nghị lực, vui vẻ


30. Trương Linh Trang: cô gái tràn đầy năng lượng


31. Trương Mai Hạ: Sớm mai mùa hạ, ấm áp


32. Trương Mai Lan: con như cành lan quý, đẹp, thanh cao


33. Trương Mai Lan: Con sẽ xin xắn như đóa lan


34. Trương Minh Anh: tên hay mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn


35. Trương Minh Châu: Bảo vật của bố mẹ


36. Trương Minh Ngọc: thông minh, xinh đẹp, cá tính


37. Trương Minh Nguyệt: Ánh trăng đêm rằm đẹp đẽ của bố mẹ


38. Trương Minh Nguyệt: con sẽ tỏa sáng như ánh trăng


39. Trương Minh Xuân: mùa xuân tươi sáng


40. Trương Mỹ Tâm: Vừa xinh đẹp,vừa thánh thiện


41. Trương Ngọc Bích: Vẻ đẹp hướng đến chân thiện mỹ


42. Trương Ngọc Diệp: mong muốn con xinh xắn,thành công


43. Trương Ngọc Hân: con luôn hân hoan, vui vẻ


44. Trương Ngọc Mai: mong con trong sáng như hạt sương mai


45. Trương Ngọc Mơ: con là giấc mơ ngọt ngào


46. Trương Ngọc Nga: Cô gái xinh đẹp


47. Trương Ngọc Quỳnh: Đóa quỳnh xinh xắn


48. Trương Ngọc Thảo: cô gái hiếu thảo, ngoan hiền


49. Trương Ngọc Yến: loài chim


50. Trương Nguyệt Ánh: con là ánh sáng, hạnh phúc của cuộc đời bố mẹ


51. Trương Nguyệt Cát: Mong con luôn may mắn,cát tường


52. Trương Nguyệt Mai: tên loài hoa


53. Trương Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ


54. Trương Nhã Phương: Tên ý nghĩa dành tặng con gái


55. Trương Nhã Uyên: Tên đẹp cho bé gái


56. Trương Nhật Hạ: Ngày hạ là ngày con sinh ra đời


57. Trương Nhật Linh: con luôn lạc quan, yêu đời


58. Trương Nhật Linh: năng động, yêu đời


59. Trương Như Ý: tên hay mang ý nghĩa cuộc sống sau này của con sẽ vui vẻ, hạnh phúc


60. Trương Phương Anh: thông minh, cá tính


61. Trương Phương Chi: Tên cực đẹp cho bé gái họ trương


62. Trương Phương Thảo: Luôn hiếu thảo với cha mẹ


63. Trương Quế Chi: Tên đẹp cho bé gái


64. Trương Quỳnh Anh: cá tính, xinh đẹp, tài giỏi


65. Trương Quỳnh Hương: Hương đóa quỳnh lan tỏa


66. Trương Thạch Thảo: con như loài hoa thạch thảo, rạng rỡ


67. Trương Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới


68. Trương Thanh Nhàn: cuộc sống của con sẽ an nhàn


69. Trương Thanh Trúc: Mong con sẽ gặp được hạnh phúc của đời mình,như đôi thanh mai trúc mã


70. Trương Thanh Vân: con như áng mây trên trời, luôn tự do, lạc quan


71. Trương Thanh Xuân: Mong con mãi trẻ, mãi vui, con cũng chính là thanh xuân của bố mẹ


72. Trương Thanh Yến: tên một loài chim


73. Trương Thảo Chi: Thứ quý giá,là máu thịt của bố mẹ


74. Trương Thiên Di: Tên lạ hay cho bé gái không trùng lặp


75. Trương Thiên Hà: Mong con sẽ trưởng thành xinh đẹp,lấp lánh như giải thiên hà


76. Trương Thiên Hương: cô gái thanh cao, quý phái


77. Trương Thiên Lam: Màu xanh của trời,của hy vọng dành cho con


78. Trương Thu Giang: Sông mùa thu


79. Trương Thu Nguyệt: Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng


80. Trương Thu Thủy: Dòng nước giữa mùa thu


81. Trương Thục Đoan: Hiền thục,đoan trang


82. Trương Thúy An: sau này con sẽ có cuộc sống bình an, vui vẻ


83. Trương Thùy Anh: Thùy mị,thông minh


84. Trương Thùy Chi: Đứa con gái bé bỏng,hiền lành,máu thịt của cha mẹ


85. Trương Thủy Tiên: tên của một loài hoa


86. Trương Tiểu Vi: cô công chúa nhỏ bé của bố mẹ


87. Trương Trâm Anh: cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn


88. Trương Trúc Quỳnh: Tên một loài hoa


89. Trương Tú Anh: Xinh đẹp,thông minh


90. Trương Tú Linh: Con là vì sao,vì tinh tú của bố mẹ


91. Trương Tú Uyên: con vừa thông minh, học rộng, xinh đẹp


92. Trương Tuệ An: cô gái có trí tuệ, lạc quan


93. Trương Tuệ Anh: cô gái có trí tuệ, thông minh, sắc sảo


94. Trương Tuệ Lâm: rừng trí tuệ,sự thông minh,ham học hỏi


95. Trương Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt


96. Trương Tuyết Băng: Lạnh giá như mùa đông con sinh ra


97. Trương Tuyết Hạ: bông tuyết giữa mùa hè, con luôn là người đặc biệt, xinh đẹp


98. Trương Yến Chi: cô gái nhỏ luôn vui vẻ, lạc quan


99. Trương Yên Đan: Bình yên trước mọi điều


100. Trương Yến Oanh: cô gái hồn nhiên, lạc quan, không lo âu


6. Đặt tên con gái năm 2023 theo CHỮ CÁI



Đặt tên con gái năm 2023 với chữ A


  • Hoài Anh: Một cuộc sống mãi bình an, hoàn hảo.
  • Phúc Anh: Cuộc đời bình yên, hạnh phúc, an nhàn
  • Tú Anh: Luôn tươi đẹp, tinh anh như tinh tú trên trời
  • Nguyệt Ánh: Con là ánh trăng, rất nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ả và tinh khiết
  • Huyền Anh: Nét đẹp huyền bí, huyền ảo, tinh anh và sắc sảo
  • Ngọc Anh: Viên ngọc trong, đẹp, có giá trị và ấn tượng mọi ngườ
  • Phúc Anh: Một đời bình yên, hạnh phúc ngập tràn.


Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ B


  • Ngọc Bích: Luôn xinh đẹp và tỏa sáng như viên ngọc trong xanh, thuần khiết tự nhiên
  • Gia Bảo: Gia tài quý giá nhất của mẹ, mang hy vọng của mẹ
  • Tuyết Băng: Luôn mạnh mẽ, xinh đẹp, trong trắng và tinh khiết
  • An Bình: Cuộc đời bình an, không lo toan và luôn hạnh phúc
  • Thái Bình: Có một cuộc đời yên ả, tận hưởng hạnh phúc


Đặt tên con gái sinh năm 2023 với chữ C


  • Quế Chi: Lòng tin vào bản thân và sở hữu ý chí vượt qua nhiều thử thách đây là một cái tên con gái đẹp năm 2023
  • Bảo Châu: Nhỏ nhắn, xinh đẹp, bé là viên ngọc quý giá của mẹ
  • Minh Châu: Viên ngọc sáng ngời, là bảo bối của mẹ
  • Diễm Châu: Viên ngọc sáng sang trọng, lộng lẫy và kiều diễm
  • Nguyệt Cát: Mẹ mong hạnh phúc cuộc đời bé sẽ luôn tròn đầy
  • Quỳnh Chi: Xinh như một đóa hoa quỳnh, luôn nết na, thùy mị
  • Kim Chi: Ngọc cành vàng kiều diễm


Đặt tên con gái sinh bắt đầu với chữ D


  • Mỹ Duyên: Mong ước lớn lên bé sẽ luôn sang trọng và duyên dáng
  • Ngọc Diệp: Lá ngọc, luôn tươi đẹp, điệu đà và phong cách
  • Ngọc Dung: Công dung ngôn hạnh và sẽ tỏa sáng như viên ngọc của mẹ
  • Hồng Điệp: Nhỏ nhắn, mỏng manh và xinh đẹp như cánh bướm
  • Huyền Diệu: Luôn xinh đẹp theo cách huyền bí, là điều kỳ diệu của cuộc đời mẹ


Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ H


  • Gia Hân: Thể hiện sự vui vẻ, mang đến tài lộc và may mắn, hạnh phúc suốt cuộc đời
  • Quỳnh Hương: Tỏa hương như hoa quỳnh, đầy lãng mạn và thuần khiết
  • Ngọc Hoa: Bông hoa bằng ngọc, xinh tươi, sang trọng và phong cách
  • Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết và yên ắng
  • Bích Hà: Cuộc đời bé sẽ như mẫu sông trong xanh, êm đềm
  • Khả Hân: Mẹ mong cuộc sống đời thường của bé luôn luôn đầy niềm vui


Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ K


  • Diễm Kiều: Mẹ mong bé có sắc đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ dịu, đáng yêu
  • Ngọc Khuê: Mẹ luôn mong bé khi lớn lên có một nét đẹp thanh tú, sáng lạn, cốt cách cao lịch sự, diễm lệ.
  • Minh Khuê: Bé là ngôi sao khuê sáng, học rộng mênh mông, tài cao
  • Vân Khánh: Tên bé là báo hiệu điềm mừng tới mang mái ấm gia đình
  • Hoàng Kim: Bé có cuộc sống phong phú, tỏa nắng rực rỡ, sáng lạn
  • Thiên Kim: Bé là tiểu thư đài các, là gia tài quý của mái ấm gia đình


Tên hay cho con gái bắt đầu với chữ L


  • Trúc Linh: Bé lớn lên sẽ là cô nàng vừa thẳng thắn, trẻ trung vừa tràn đầy năng lượng như cây trúc
  • Tú Linh: Đặt tên con gái năm 2023 mang ý nghĩa bé là vì tinh tú, vừa tươi đẹp vừa nhanh nhẹn, tinh anh
  • Gia Linh: Cái tên gợi lên sự tinh anh, nhanh nhẹn, dễ thương và đáng yêu
  • Thùy Linh: Tên bé là ước mong của mẹ về một cô bé khôn khéo, êm ả dịu dàng nhưng vẫn nhanh nhẹn và tháo vát
  • Ngọc Lan: Bé bỏng là cành lan ngọc, tươi đẹp
  • Mỹ Lệ: Tên bé gợi một sắc đẹp kiêu sa, đài các
  • Bích Liên: Bé ngọc ngà, kiêu sa như 1 đóa sen, tinh khiết và luôn tỏa ngát hương cho đời
  • Kim Liên: Tên bé là bông sen vàng, tượng trưng cho sự cao sang, thuần khiết
  • Tuệ Lâm: Mẹ mong bé là người có trí tuệ, lanh lợi và thông minh


Tên con gái hay năm 2023 bắt đầu với chữ M


  • Thanh Mai: Đặt tên con gái năm 2023, mẹ mong muốn bé sẽ có một tình yêu xinh tươi, trong sáng và không ràng buộc.
  • Nguyệt Minh: Nhỏ nhắn như ánh trăng sáng, dịu dàng, xinh tươi và luôn tỏa sáng
  • Gia Mỹ: Bé luôn xinh tươi, đáng yêu và dễ thương
  • Diễm My: Tên bé biểu thị vẻ đẹp kiều diễm và mỹ lệ
  • Tuệ Mẫn: Cái tên gợi lên sự chân thành và ý nghĩa sắc sảo, mưu trí, sáng suốt


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ N


  • An Nhiên: Mong muốn cuộc đời bé luôn luôn nhàn nhã, an ninh, không ưu tư, không âu lo
  • Mẫn Nhi: Mong bé thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt
  • Quỳnh Nhi: Bông quỳnh nhỏ nhắn, xinh xắn, tuổi đời êm ả, xinh đẹp, trong trắng
  • Tuệ Nhi: Bé là cô gái lanh lợi và hiểu biết
  • Hiền Nhi: Bé luôn là đứa trẻ đáng yêu, hiền lành, dịu dàng và là điều tuyệt đối hoàn hảo
  • Bảo Nhi: Bé là bảo bối nhỏ quý báu của mẹ
  • Ngọc Nhi: Là viên ngọc quý bé bỏng của mẹ
  • Hạnh Ngân: Gửi gắm mong ước của mẹ về một cuộc đời tràn đầy sự sung sướng, sung túc
  • Khánh Ngân: Bé là cô nàng mang cuộc đời luôn luôn sung túc, vui vẻ


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ O


  • Kim Oanh: Nhỏ nhắn với giọng nói oanh vàng và với sắc đẹp sang trọng khi đặt tên con gái năm 2023
  • Ngọc Oanh: Như chú chim ngọc, yêu đời, luôn ca hát
  • Phương Oanh: Nữ tính nhưng vẫn rất mạnh mẽ
  • Bảo Oanh: Bé luôn hiền lành, nữ tính, là bảo bối của mẹ
  • Trúc Oanh: Bé sẽ luôn mạnh mẽ , vượt mọi khó khăn trong cuộc sống
  • Tú Oanh: Chú chim nhỏ thanh tú, đẹp đẽ, tươi non


Đặt tên con gái đặt bằng với chữ P


  • Diễm Phương: Tên con gái đẹp năm 2023, tên bé gợi lên sự xinh tươi, kiều diễm, trong sạch
  • Nhã Phương: Mẹ ước mong bé gái luôn nhã nhặn, hiền hòa
  • Lễ Phương: Luôn ngoan ngoãn, vâng lời và đầy nữ tính
  • Quỳnh Phương: Như đoá quỳnh xinh đẹp, luôn rạng ngời
  • Khánh Phương: Luôn ấm áp, lịch sự với mọi người xung quanh


Đặt tên con gái đặt bằng với chữ Q


  • Bảo Quyên: Bé là cô nàng tươi đẹp, đẳng cấp và sang trọng
  • Ngọc Quỳnh: Bé chính là đoá hoa quỳnh quý báu của bố mẹ
  • Mai Quỳnh: Luôn tỏa hương như đoá hoa, lộng lẫy và nữ tính
  • Tú Quyên: Luôn thanh tú, bí ẩn
  • Tú Quỳnh: Bé sẽ mang vẻ đẹp diễm lệ, thanh tao của đóa quỳnh


Đặt tên cho con gái bắt đầu với chữ S


  • Kim Sa: Tên con gái hay năm 2023, bé sẽ mang vẻ đẹp ngọc ngà, mặn mà
  • Bích San: Mẹ mong bé luôn cứng cáp trước khó khăn dù là con gái
  • Ngọc Sương: Bé như hạt sương, long lanh, trong trắng đáng yêu
  • Thu Sương: Bé sẽ mang vẻ đẹp của mùa thu, đằm thắm
  • Linh San: Bé mang vẻ đẹp mỏng manh, dễ vỡ, luôn được người khác cưng chiều


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ T


  • Anh Thư: Bé là cô nàng mưu trí, tài năng và đầy khí phách
  • Uyên Thư: Bé luôn mang vẻ tươi đẹp, uyên thâm và có tài
  • Mỹ Tâm: Là một cái tên con gái đẹp năm 2023 mang ý nghĩa nhỏ nhắn, xinh đẹp và có tấm lòng nhân ái bao la
  • Quỳnh Trâm: Bé là luôn dịu dàng, êm ả như hoa quỳnh
  • Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, quý giá, mong manh dễ vỡ của mẹ
  • Hương Thảo: Bé bỏng như một loài cỏ nhỏ nhưng luôn mạnh mẽ, dẻo dai, tỏa mùi thơm cho đời
  • Phương Trinh: Bé có phẩm chất quý phái, ngọc ngà, trịnh trọng
  • Thục Trinh: Bé sẽ luôn trong sáng, hiền thục


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ U


  • Tú Uyên: Bé sẽ là cô bé vừa xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, hiểu biết
  • Nhã Uyên: Tên bé thể hiện sự thanh nhã, sâu sắc và đầy trí tuệ
  • Giáng Uyên: Bé là cô gái có tài năng, duyên dáng, yêu kiều
  • Thanh Uyển: Bé lúc nào cũng thanh tao, tươi đẹp, đáng yêu


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ V


  • Bích Vân: Mẹ đặt tên con gái năm 2023 mang ý nghĩa rằng bé luôn tinh khiết như đám mây xanh, xinh đẹp, tự do
  • Thanh Vân: Bé êm ả dịu dàng, đẹp tươi như một áng mây trong xanh
  • Cẩm Vân: Bé sẽ được tự do tự tại như một đám mây, có cuộc đời độc lập, muốn gì đc nấy
  • Bảo Vy: Gửi gắm ước mong của mẹ về cuộc đời yên lành, có tương đối nhiều vinh hoa, phú quý
  • Khánh Vy: Bé luôn mạnh khỏe trong công việc, khéo léo trong cuộc sống


Đặt tên con gái bắt đầu với chữ Y


  • Như Ý: Bé Sẽ là niềm mong mỏi bấy lâu của mẹ, lớn lên có cuộc đời như mình mong muốn
  • Thái Yên: Cuộc đời bé sẽ yên ổn, an ninh, thái bình và hạnh phúc
  • Phi Yến: Tên con gái đẹp năm 2023, bé sẽ luôn mạnh khỏe, sở hữu hoài bão lớn lao và khát khao chinh phục
  • Minh Ý: Bé sẽ có một cuộc đời như ý, luôn minh mẫn trước mọi sóng gió
  • An Yên: Bé sẽ có cuộc đời bình an, yên ả, tìm được hạnh phúc của cuộc đời mình


7. Cách đặt tên con gái theo phong thuỷ


Tam hợp: Tuổi Dần thuộc tam hợp Dần – Ngọ – Tuất. Chính vì thế những cái tên trong bộ này đều phù hợp để đặt tên cho con gái bạn, đều mang đến vận may và sự tốt lành.


Đặt tên con gái 2023 có thể tham khảo các tên là Nhiên, Vi,.. rất đẹp để đặt tên con gái tuổi Dần.



  • Tên thuộc mệnh KimÂn, Đoan, Hiền, Mỹ, Ái, Dạ, Ngân, Nhi, Trang, Khanh, Tâm, Hân, Vy, Phượng, Vân,…
  • Tên thuộc mệnh ThổChâu, Ngọc, Cát, Bảo, Anh, Bích, Trân, Diệu, Khuê, San,…


Tứ trụ: Ngũ Hành dựa vào thời điểm bé ra đời (ngày, tháng, năm sinh). Theo đây, có thể bổ sung hành nào mà bé đang thiếu bằng cách đặt tên. Điều này giúp vận số của con sau này tốt hơn.


Những tên bé gái sinh năm 2023 đẹp ví dụ như: Linh, Như, An,…


8. Đặt tên con gái năm 2023 hợp tuổi bố mẹ


Tên con hợp tuổi bố mẹ sẽ giúp con có một tương lai tươi sáng, mang đến cho con nhiều cơ hội, dễ dàng thành công. Bên cạnh đó, việc làm ăn, công việc của bố mẹ cũng thuận lợi hơn.


Một số tên con gái năm 2023 hợp tuổi bố mẹ:


  • Ái Linh
  • An Nhàn
  • An Nhiên
  • Ánh Hoa
  • Ánh Hồng
  • Bạch Liên
  • Bạch Mai
  • Đan Quỳnh
  • Đinh Hương


9. Đặt tên con gái theo bộ


Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như Đông, Liễu làm người tuổi này may mắn, có quý nhân theo sau phù trợ, đường đời xán lạn.


Hổ là loài động vật mạnh nhất nơi rừng xanh. Dùng các chữ trong bộ Nhục, Nguyệt Tâm làm gốc biểu thị làm con người có cuộc sống no đủ, tâm hồn phong phú. Những tên bé gái sinh năm 2023 đẹp thuộc bộ này là: Nguyệt, Thanh, Bằng, Huệ, Hằng, Tâm,…


10. Đặt tên ở nhà cho con gái 2023


Đặt tên độc đáo cho con gái ở nhà bằng tiếng anh






Tên con gái gắn với các loài hoa
Tên con gái ý nghĩa may mắn giàu sang


Rosalind: Hoa hồng
Gemma: Một viên ngọc quý


Lilybelle: Đóa hoa huệ
Ruby: Ngọc ruby


Daisy: Hoa cúc
Jade: Ngọc bích


Sunflower: Hoa hướng dương
Pearl: Viên ngọc trai


Camellia: Hoa trà
Amanda: Được yêu thương


Willow: Cây liễu
Elysia: Được ban phước lành


Lily: Hoa huệ tây
Mirabel: Tuyệt vời


Rose: Hoa hồng
Yashita: Thành công


Lotus: Hoa sen
Naila: Thành công


Dahlia: Hoa thược dược
Beatrix: Hạnh phúc


Morela: Hoa mai
Hypatia: Cao quý nhất








Tên con gái ý nghĩa mạnh mẽ kiên cường



Tên con gái theo ý nghĩa dáng vẻ bên ngoài của con


Valeria: Sự mạnh mẽ
Latifah: Dịu dàng


Andrea: Mạnh mẽ
Keelin: Trong trắng


Louisa: Chiến binh nổi tiếng
Alma: Tử tế, tốt bụng


Edith: Sự thịnh vượng
Cosima: Hài hòa, xinh đẹp


Matilda: Sự kiên cường
Xenia: Hiếu khách


Bridget: Người nắm quyền lực
Ernesta: Chân thành, nghiêm túc


Alexandra: Người bảo vệ
Laelia: Vui vẻ


Edena: Lửa
Agnes: Trong sáng


Aurora: Bình minh
Dilys: Chân thật


Sterling: Ngôi sao nhỏ
Halcyon: Bình tĩnh, bình tâm


Oriana: Bình minh
Eulalia: Nói chuyện ngọt ngào



Đặt tên ở nhà cho bé gái hay bằng tiếng Nhật








Tên con gái tiếng Nhật
Ý nghĩa


Akiko
Mang ý nghĩa mùa thu dịu dàng hoặc sự thuần khiết, xinh đẹp.


Emi
Con là người có nụ cười đẹp như tranh.


Kazumi
Mong con xinh đẹp.


Nara
Loài hoa quý hiếm đến từ thiên đường.


Taka
Con là cô gái cao quý.


Seina
Mang ý nghĩa ngây thơ, trong sáng.


Tanami
Con là viên ngọc xinh đẹp.


Yuka
Là ngôi sao sáng trên bầu trời.


Gina
Những điều tốt đẹp sẽ đến với con gái


Ayaka
Bông hoa rực rỡ tỏa hương thơm thu hút


Sayuri
Bông hoa xinh đẹp


Gin
Vàng bạc, giàu sang và phú quý


Hanako
Đứa con của hoa


Yoko
Những điều tốt đẹp, tuyệt vời nhất


Sushi
Món Nhật được yêu thích



Đặt tên ở nhà cho bé gái đẹp bằng tiếng Trung








Tên con gái tiếng Trung
Ý nghĩa


Giai Kỳ
Ý nghĩa là viên ngọc đẹp sáng trong


Mẫn Hoa
Mong con là người vừa xinh đẹp như hoa, vừa tài trí hơn người.


Nhã Tịnh
Con là người dịu dàng, tao nhã.


Châu Anh
Ánh sáng của những viên ngọc quý.


Mỹ Ngọc
Con là viên ngọc xinh đẹp.


Nhật Hà
Con là tia sáng mặt trời.


Hải Băng
Mong con xinh đẹp như băng tuyết trên biển.


Chi Lan
Loài cỏ thơm nhỏ xinh của đời.


Tư Duệ
Con gái thông minh, hiểu biết rộng


Uyển Dư
Con gái xinh đẹp như ngọc ngà, uyển chuyển, khéo léo


Thường Hi
Con gái có chí tiến thủ và xinh đẹp động lòng


Tuyết Nhàn
Nhã nhặn, hiền thục và xinh đẹp thanh tao như tuyết


Giai Ý
Con gái là giai nhân với dung mạo xinh đẹp và hiểu ý lòng người



Đặt tên ở nhà con con gái bằng tiếng Pháp








Tên con gái tiếng Pháp
Ý nghĩa


Alice
Cái tên thể hiện sự cao quý.


Amelie
Con là cô gái chăm chỉ.


Angelie
Con gái xinh đẹp và là mỹ nhân quyến rũ


Anita
Mong con có sự duyên dáng và ngọt ngào trong tính cách.


Claire
Cô gái trong sáng, đáng yêu


Fae
Tiên nữ đẹp tuyệt trần


Fanny
Con chính là vương miện nhỏ quý giá.


Julie
Cái tên thể hiện sự trẻ trung, xinh đẹp, thanh xuân


Karine
Cái tên mang ý nghĩa tinh khiết, trong sáng.


Laura
Hoa nguyệt quế xinh đẹp và vinh quang.


Sarah
Nữ hoàng


Amy
Được yêu quý và trân trọng


Belle
Con gái đẹp đẽ và đáng yêu


Rosé
Hoa hồng


Jeanne
Ý nghĩa của sự duyên dáng



Đặt tên ở nhà cho con gái theo đặc điểm, hình dáng






– Xù
– Sún


– Xoăn
– Híp


– Múp
– Phệ


– Bánh bao
– Mỡ


– Hạt tiêu
– Tròn


– Còi
 



Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống






– Cà Phê



– Shandy


– Mocha
– Soda


– Pepsi
– Ale


– Cider

– Lager





– Trà sữa
– Cola


– Latte
 



Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại rau củ






– Su hào
– Bắp


– Cà rốt
– Nấm


– Bí ngô
– Su su


– Khoai lang
– Cà chua


– Củ cải
– Chanh



Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên loài thủy hải sản






– Ốc
– Nghêu


– Tép
– Cá heo


– Sò
– Sứa


– Cua
– Tôm


– Bống
– Hến



Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật






– Mèo
– Sóc


– Thỏ
– Vịt


– Cún
– Nhím


– Ỉn

– Voi





– Gấu
– Chuột


– Hổ
– Cáo


– Sâu
– Nghé



Đặt tên gọi ở nhà cho con gái dựa trên các nhân vật hoạt hình






– Nemo
– Mimi


– Boo
– Anna


– Mickey
– Xuka


– Kitty



– Dory


– Pooh
– Chie


– Pucca
– Elsa



Đặt tên ở nhà cho con gái dễ thương theo vần điệu






– Bon Bon

– Đậu Đậu





– Xu Xu
– Chíp Chíp


– La La
– Bim Bim


– Bối Bối
– Tin Tin


– Mi Mi
 



Đặt tên hay cho con gái ở nhà bằng tiếng Anh






– Ella
– Alice


– Sunny

– Anna





– Nancy
– Bella


– Lyly



– Carol


– Elly

– Daisy





– Lira
– Jenny


– Pissy
– Sagi



Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên các con vật






– Mèo
– Sóc


– Thỏ
– Cún


– Vịt
– Nhím


– Voi
– Ỉn


– Gấu
– Rùa


– Hổ
– Chuột


– Cáo
– Sâu


– Nghé

– Miu