Mã ZIP Quảng Nam

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Quảng Nam cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Quảng Nam năm 2023.


INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Quảng Nam/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Quảng Nam.



I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023


Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.


Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 


Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.


Cấu trúc mã bưu chính


Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.


Cụ thể :


  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự




Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Mã ZIP tỉnh Quảng Nam năm 2023: ​51000 – 52000


Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Quảng Nam là ​51000 – 52000. Và Bưu cục cấp 1 Quảng Nam có địa chỉ tại  Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Thành Phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.






Quận / Huyện
Zipcode


Huyện Bắc Trà My
52500


Huyện Duy Xuyên
51500


Huyện Đại Lộc
51600


Huyện Đông Giang
51700


Huyện Hiệp Đức
52200


Huyện Nam Giang
51900


Huyện Nam Trà My
52400


Huyện Nông Sơn
52000


Huyện Núi Thành
52800


Huyện Phú Ninh
52700


Huyện Phước Sơn
52300


Huyện Quế Sơn
52100


Huyện Tây Giang
51800


Huyện Thăng Bình
51200


Huyện Tiên Phước
52600


Thành phố Hội An
51300


Thành phố Tam Kỳ
51100


Thị xã Điện Bàn
51400








STT



Đối tượng gán mã



Mã bưu chính







1



BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam



51000





2



Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy



51001





3



Ban Tổ chức tỉnh ủy



51002





4



Ban Tuyên giáo tỉnh ủy



51003





5



Ban Dân vận tỉnh ủy



51004





6



Ban Nội chính tỉnh ủy



51005





7



Đảng ủy khối cơ quan



51009





8



Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy



51010





9



Đảng ủy khối doanh nghiệp



51011





10



Báo Quảng Nam



51016





11



Hội đồng nhân dân



51021





12



Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội



51030





13



Tòa án nhân dân tỉnh



51035





14



Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh



51036





15



Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân



51040





16



Sở Công Thương



51041





17



Sở Kế hoạch và Đầu tư



51042





18



Sở Lao động – Thương binh và Xã hội



51043





19



Sở Ngoại vụ



51044





20



Sở Tài chính



51045





21



Sở Thông tin và Truyền thông



51046





22



Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch



51047





23



Công an tỉnh



51049





24



Sở Nội vụ



51051





25



Sở Tư pháp



51052





26



Sở Giáo dục và Đào tạo



51053





27



Sở Giao thông vận tải



51054





28



Sở Khoa học và Công nghệ



51055





29



Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



51056





30



Sở Tài nguyên và Môi trường



51057





31



Sở Xây dựng



51058





32



Sở Y tế



51060





33



Bộ chỉ huy Quân sự



51061





34



Ban Dân tộc



51062





35



Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh



51063





36



Thanh tra tỉnh



51064





37



Trường chính trị tỉnh



51065





38



Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam



51066





39



Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh



51067





40



Bảo hiểm xã hội tỉnh



51070





41



Cục Thuế



51078





42



Cục Hải quan



51079





43



Cục Thống kê



51080





44



Kho bạc Nhà nước tỉnh



51081





45



Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật



51085





46



Liên hiệp các tổ chức hữu nghị



51086





47



Hội Văn học nghệ thuật



51087





48



Liên đoàn Lao động tỉnh



51088





49



Hội Nông dân tỉnh



51089





50



Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh



51090





51



Tỉnh Đoàn



51091





52



Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh



51092





53



Hội Cựu chiến binh tỉnh



51093












1. Mã ZIP Thành phố Hội An






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





563870



Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong



Khối Tân Thanh (Tổ 1-4), Phường Tân An, Hội An





564040



Điểm BĐVHX Cẩm Nam



Khối Châu Trung (10 tổ), Phường Cẩm Nam, Hội An





563820



Điểm BĐVHX Cẩm Châu



Khối Thanh Tây (10 tổ), Phường Cẩm Châu, Hội An





564050



Điểm BĐVHX Tân Hiệp



Thôn Cấm (Tổ 1-3), Xã Tân Hiệp, Hội An





563860



Điểm BĐVHX Cẩm An



Khối An Tân (9 tổ), Phường Cẩm An, Hội An





564030



Điểm BĐVHX Cẩm Kim



Thôn Trung Hà (tổ 9 đến 12), Xã Cẩm Kim, Hội An





564060



Bưu cục cấp 3 Cửa Đại



Khối Phước Tân (7 tổ), Phường Cửa Đại, Hội An





563912



Đại lý bưu điện 549



Số 549, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân An, Hội An





563800



Bưu cục cấp 2 Hội An



Số 06, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An





563981



Điểm BĐVHX Thanh Hà



Khối phố 8 (tổ 41-49), Phường Thanh Hà, Hội An





564070



Bưu cục cấp 3 KHL Hội An



Số 6, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An





564025



Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo



Số 47/8, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh An, Hội An





563898



Hòm thư Công cộng Phường Cẩm Hà



Thôn Đồng Nà, Xã Cẩm Hà, Hội An





563815



Hòm thư Công cộng Phường Sơn Phong



Đường Nguyễn Duy Hiệu, Phường Sơn Phong, Hội An





563959



Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng phường Cẩm Phô



Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cẩm Phô, Hội An






2. Mã ZIP Thành phố Tam Kỳ






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





561000



Bưu cục cấp 2 Thành Phố Tam Kỳ GD



Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ





561210



Bưu cục cấp 3 An Xuân



Số 02, Đường Phan Bội Châu, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ





561100



Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh



Khối phố Lê Hồng Phong, Phường Hoà Hương, Tam Kỳ





561120



Điểm BĐVHX Tam Phú



Thôn Phú Thạnh, Xã Tam Phú, Tam Kỳ





561380



Điểm BĐVHX Tam Ngọc



Thôn 3, Xã Tam Ngọc, Tam Kỳ





561160



Điểm BĐVHX Tam Thăng



Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ





561060



Đại lý bưu điện Vườn Lài



Số 233B, Đường Trần Cao Vân, Phường An Sơn, Tam Kỳ





560000



Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ



Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Tam Kỳ





561280



Bưu cục cấp 3 KHL Tam Kỳ



Số 01, Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ





561148



Hòm thư Công cộng Xã Tam Thanh



Thôn Thượng Thanh, Xã Tam Thanh, Tam Kỳ





561450



Bưu cục cấp 3 Huỳnh Thúc Kháng



Kiệt Khu Tt Xí Nghiệp May, Đường Huỳnh Thúc Kháng, Phường An Xuân, Tam Kỳ





561170



Bưu cục văn phòng VP BĐT Quảng Nam



Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ





561250



Bưu cục cấp 3 HCC Quảng Nam



Số 159B, Đường Trần Quý Cáp, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ





560900



Bưu cục văn phòng Hệ 1 Quảng Nam



Đường Trần Phú, Phường Tân Thạnh, Tam Kỳ





561175



Bưu cục cấp 3 KCN Tam Thăng



Thôn Vĩnh Bình, Xã Tam Thăng, Tam Kỳ






3. Mã ZIP Huyện Bắc Trà My






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





563600



Bưu cục cấp 2 Bắc Trà My



Khối Đồng Bàu, Thị Trấn Trà My, Huyện Bắc Trà My





563660



Điểm BĐVHX Trà Dương



Thôn 2, Xã Trà Dương, Huyện Bắc Trà My





563670



Điểm BĐVHX Trà Tân



Thôn 1, Xã Trà Tân, Huyện Bắc Trà My





563650



Điểm BĐVHX Trà Đông



Thôn 7, Xã Trà Đông, Huyện Bắc Trà My





563700



Điểm BĐVHX Trà Giác



Thôn 1a, Xã Trà Giác, Huyện Bắc Trà My





563710



Điểm BĐVHX Trà Giáp



Thôn 1, Xã Trà Giáp, Huyện Bắc Trà My





563720



Điểm BĐVHX Trà Ka



Thôn 2, Xã Trà Ka, Huyện Bắc Trà My





563626



Điểm BĐVHX Trà Giang



Thôn 1, Xã Trà Giang, Huyện Bắc Trà My





563644



Điểm BĐVHX Trà Kót



Thôn 2, Xã Trà Kót, Huyện Bắc Trà My





563634



Điểm BĐVHX Trà Nú



Thôn 2, Xã Trà Nú, Huyện Bắc Trà My





563685



Điểm BĐVHX Trà Đốc



Thôn 1, Xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My





563765



Hòm thư Công cộng xã Trà Sơn



Thôn Tân Hiệp, Xã Trà Sơn, Huyện Bắc Trà My





563697



Hòm thư Công cộng Xã Trà Bui



Thôn 1, Xã Trà Bui, Huyện Bắc Trà My






4. Mã ZIP Huyện Đại Lộc






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





564950



Bưu cục cấp 3 Gia Cốc



Thôn Phú An, Xã Đại Thắng, Huyện Đại Lộc





564810



Bưu cục cấp 3 Hà Tân



Thôn Tân Hà, Xã Đại Lãnh, Huyện Đại Lộc





564730



Điểm BĐVHX Đại Hiệp



Thôn Tích Phú, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc





564830



Bưu cục cấp 3 Đại Minh



Thôn Đông Gia, Xã Đại Minh, Huyện Đại Lộc





564870



Điểm BĐVHX Đại Hồng



Thôn Phước Lâm, Xã Đại Hồng, Huyện Đại Lộc





565000



Điểm BĐVHX Đại Hưng



Thôn Trúc Hà, Xã Đại Hưng, Huyện Đại Lộc





564701



Điểm BĐVHX Đại Sơn



Thôn Hội Khách 1, Xã Đại Sơn, Huyện Đại Lộc





564860



Điểm BĐVHX Đại Tân



Thôn Xuân Tây, Xã Đại Tân, Huyện Đại Lộc





564850



Điểm BĐVHX Đại Phong



Thôn Mỹ Tây, Xã Đại Phong, Huyện Đại Lộc





564930



Điểm BĐVHX Đại Cường



Thôn Thanh Vân, Xã Đại Cường, Huyện Đại Lộc





564920



Điểm BĐVHX Đại Thạnh



Thôn Tây Lễ, Xã Đại Thạnh, Huyện Đại Lộc





564910



Điểm BĐVHX Đại Chánh



Thôn Tập Phước, Xã Đại Chánh, Huyện Đại Lộc





564770



Điểm BĐVHX Đại Quang



Thôn Hòa Thạch, Xã Đại Quang, Huyện Đại Lộc





564791



Bưu cục cấp 3 Hà Nha



Thôn Hà Nha, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc





564700



Bưu cục cấp 2 Đại Lộc



Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc





564990



Điểm BĐVHX Đại Hòa



Thôn Quảng Huế, Xã Đại Hoà, Huyện Đại Lộc





565035



Điểm BĐVHX Đại An



Thôn Quảng Huế, Xã Đại An, Huyện Đại Lộc





564805



Điểm BĐVHX Đại Đồng



Thôn Lộc Phước, Xã Đại Đồng, Huyện Đại Lộc





564765



Điểm BĐVHX Đại Nghĩa



Thôn Mỹ Liên, Xã Đại Nghĩa, Huyện Đại Lộc





564745



Bưu cục cấp 3 Đại Hiệp



Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp, Huyện Đại Lộc





564725



Bưu cục cấp 3 KHL Đại Lộc



Khu 2, Thị Trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc






5. Mã ZIP Huyện Điện Bàn






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





564200



Bưu cục cấp 2 Điện Bàn



Số 189, Đường Trần Nhân Tông, Thị Trấn Vĩnh Điện, Huyện Điện Bàn





564420



Bưu cục cấp 3 Phong Thử



Thôn Phong Thử 1, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn





564280



Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Điện Nam Điện Ngọc



Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn





564290



Bưu cục cấp 3 Điện Ngọc



Thôn Ngọc Vinh, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn





564570



Bưu cục cấp 3 Điện Thắng



Thôn Bồ Mưng 2, Xã Điện Thắng Bắc, Huyện Điện Bàn





564220



Bưu cục cấp 3 Điện Phương



Thôn Thanh Chiêm 1, Xã Điện Phương, Huyện Điện Bàn





564380



Điểm BĐVHX Điện Tiến



Thôn Thái Sơn 1, Xã Điện Tiến, Huyện Điện Bàn





564440



Điểm BĐVHX Điện Hồng



Thôn 10, Xã Điện Hồng, Huyện Điện Bàn





564490



Điểm BĐVHX Điện Quang



Thôn Bảo An Tây, Xã Điện Quang, Huyện Điện Bàn





564550



Điểm BĐVHX Điện Phong



Thôn Tân Thành, Xã Điện Phong, Huyện Điện Bàn





564400



Điểm BĐVHX Điện An



Thôn Phong Nhất, Xã Điện An, Huyện Điện Bàn





564530



Điểm BĐVHX Điện Minh



Thôn Bồng Lai, Xã Điện Minh, Huyện Điện Bàn





564350



Điểm BĐVHX Điện Hòa



Xóm Bùng, Xã Điện Hoà, Huyện Điện Bàn





564270



Điểm BĐVHX Điện Dương



Thôn Hà My Trung, Xã Điện Dương, Huyện Điện Bàn





564421



Điểm BĐVHX Điện Thọ



Thôn La Trung, Xã Điện Thọ, Huyện Điện Bàn





564470



Điểm BĐVHX Điện Phước



Thôn Nhị Dinh 1, Xã Điện Phước, Huyện Điện Bàn





564590



Điểm BĐVHX Thanh Quýt



Thôn Thanh Quýt 4, Xã Điện Thắng Trung, Huyện Điện Bàn





564610



Điểm BĐVHX Cẩm Sa



Thôn 4, Xã Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn





564511



Điểm BĐVHX Điện Trung



Thôn Tân Bình, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn





564510



Điểm BĐVHX Điện Trung 2



Thôn Nam Hà 2, Xã Điện Trung, Huyện Điện Bàn





564327



Hòm thư Công cộng xã Điện Thắng Nam



Thôn Phong Ngũ Tây, Xã Điện Thắng Nam, Huyện Điện Bàn





564250



Hòm thư Công cộng Điện Nam Đông



Thôn 7 B, Xã Điện Nam Đông, Huyện Điện Bàn





564310



Bưu cục cấp 3 KHL KCN Điện Nam-Điện Ngọc



Lô Hành Chính, Khu công nghiệp Điện Nam -điện Ngọc, Xã Điện Ngọc, Huyện Điện Bàn






6. Mã ZIP Huyện Đông Giang






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





565500



Bưu cục cấp 2 Đông Giang



Thôn Ngã Ba, Thị Trấn PRao, Huyện Đông Giang





565570



Bưu cục cấp 3 Quyết Thắng



Thôn Ban Mai 1, Xã Ba, Huyện Đông Giang





565660



Điểm BĐVHX Ma Cooih



Thôn A Xờ, Xã Ma Cooih, Huyện Đông Giang





565610



Điểm BĐVHX Sông Kôn



Thôn Bền, Xã Sông Kôn, Huyện Đông Giang





565650



Điểm BĐVHX Zà Hung



Thôn A Xanh 2, Xã Za Hung, Huyện Đông Giang





565590



Điểm BĐVHX Tư



Thôn Láy, Xã Tư, Huyện Đông Giang





565558



Điểm BĐVHX Kà Dăng



Thôn Hiệp, Xã Kà Dăng, Huyện Đông Giang





565637



Hòm thư Công cộng xã A Ting



Thôn Chờ Nết, Xã A Ting, Huyện Đông Giang





565645



Hòm thư Công cộng xã Ariooih



Thôn A Bung, Xã A Rooih, Huyện Đông Giang





565540



Hòm thư Công cộng xã TaLou



Thôn Pà Nai 1, Xã Tà Lu, Huyện Đông Giang





565541



Hòm thư Công cộng xã JơNgây



Thôn Sông Voi, Xã Jơ Ngây, Huyện Đông Giang






7. Mã ZIP Huyện Duy Xuyên






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





562700



Bưu cục cấp 2 Duy Xuyên



Khối Phố Long Xuyên 2 (đội 2+3), Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên





562730



Điểm BĐVHX Duy Thành



Thôn 2 (thôn Thi Thại), Xã Duy Thành, Huyện Duy Xuyên





562740



Điểm BĐVHX Duy Nghĩa



Thôn 3 (làng Hội Sơn), Xã Duy Nghĩa, Huyện Duy Xuyên





562710



Bưu cục cấp 3 Cầu Chìm



Khối Phố Mỹ Hòa, Thị Trấn Nam Phước, Huyện Duy Xuyên





562880



Điểm BĐVHX Duy Sơn 2



Thôn Trà Châu, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên





562830



Bưu cục cấp 3 Kiểm Lâm



Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên





562860



Bưu cục cấp 3 Mỹ Sơn



Thôn Mỹ Sơn, Xã Duy Phú, Huyện Duy Xuyên





562750



Điểm BĐVHX Duy Hải



Thôn 1, Xã Duy Hải, Huyện Duy Xuyên





562760



Điểm BĐVHX Duy Phước



Thôn Mỹ Phước, Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên





562900



Điểm BĐVHX Duy Trung



Thôn Hòa Nam (thôn 3), Xã Duy Trung, Huyện Duy Xuyên





562881



Điểm BĐVHX Duy Sơn



Thôn Chiêm Sơn, Xã Duy Sơn, Huyện Duy Xuyên





562800



Điểm BĐVHX Duy Trinh



Thôn Phú Bông (thôn 3), Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên





562810



Điểm BĐVHX Duy Châu



Thôn Lệ An, Xã Duy Châu, Huyện Duy Xuyên





562831



Điểm BĐVHX Duy Hòa



Thôn La Tháp Tây, Xã Duy Hòa, Huyện Duy Xuyên





562870



Điểm BĐVHX Duy Thu



Thôn Phú Đa 2, Xã Duy Thu, Huyện Duy Xuyên





562780



Điểm BĐVHX Duy Vinh 1



Thôn Hà Thuận (thôn 4b), Xã Duy Vinh, Huyện Duy Xuyên





562850



Điểm BĐVHX Duy Tân



Thôn Thu Bồn Đông, Xã Duy Tân, Huyện Duy Xuyên






8. Mã ZIP Huyện Hiệp Đức






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





563440



Điểm BĐVHX Quế Thọ



Thôn Phú Bình, Xã Quế Thọ, Huyện Hiệp Đức





563400



Bưu cục cấp 2 Hiệp Đức



Khu phố An Bắc, Thị Trấn Tân An, Huyện Hiệp Đức





563420



Bưu cục cấp 3 Việt An



Thôn Nhì Đông, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức





563520



Điểm BĐVHX Sông Trà



Thôn 3, Xã Sông Trà, Huyện Hiệp Đức





563470



Điểm BĐVHX Quế Bình



Thôn 2, Xã Quế Bình, Huyện Hiệp Đức





563480



Điểm BĐVHX Quế Lưu



Thôn 2, Xã Quế Lưu, Huyện Hiệp Đức





563450



Điểm BĐVHX Hiệp Thuận



Thôn 2, Xã Hiệp Thuận, Huyện Hiệp Đức





563460



Điểm BĐVHX Hiệp Hòa



Thôn 3, Xã Hiệp Hoà, Huyện Hiệp Đức





563510



Điểm BĐVHX Thăng Phước



Thôn 2, Xã Thăng Phước, Huyện Hiệp Đức





563421



Điểm BĐVHX Bình Lâm



Thôn Hương Phố, Xã Bình Lâm, Huyện Hiệp Đức





563410



Điểm BĐVHX Bình Sơn



Thôn 2, Xã Bình Sơn, Huyện Hiệp Đức





563500



Điểm BĐVHX Phước Trà



Thôn 5, Xã Phước Trà, Huyện Hiệp Đức





563490



Điểm BĐVHX Phước Gia



Thôn 3, Xã Phước Gia, Huyện Hiệp Đức






9. Mã ZIP Huyện Nam Giang






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





566060



Điểm BĐVHX Cha Vàl



Thôn A Bát, Xã Cha Vàl, Huyện Nam Giang





566111



Điểm BĐVHX Cà Dy



Thôn Crung, Xã Cà Dy, Huyện Nam Giang





566000



Bưu cục cấp 2 Nam Giang



Thôn Dung, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Nam Giang





566040



Điểm BĐVHX Tà Bhing



Thôn Bà Xua, Xã Tà BHing, Huyện Nam Giang





566020



Điểm BĐVHX Zuôih



Thôn Côn Dôn, Xã Zuôih, Huyện Nam Giang





566094



Điểm BĐVHX Đắc Pre



Thôn 56b, Xã Đac Pree, Huyện Nam Giang





566036



Điểm BĐVHX La Êê



Thôn Ba Lan, Xã La Êê, Huyện Nam Giang





566104



Điểm BĐVHX Đắc Pring



Thôn 49b, Xã Đac Pring, Huyện Nam Giang





566080



Điểm BĐVHX La Dêê



Thôn Đắc Ốc, Xã La Dêê, Huyện Nam Giang





566130



Hòm thư Công cộng Xã Chơ Chun



Thôn A Xo, Xã Chơ Chun, Huyện Nam Giang





566140



Hòm thư Công cộng Xã Đắc Tôi



Thôn Đắc Zơ Rích, Xã Đắc Tôi, Huyện Nam Giang





566151



Hòm thư Công cộng Xã Tà Pơơ



Thôn Bà Tôi, Xã Tà Pơơ, Huyện Nam Giang






10. Mã ZIP Huyện Nam Trà My






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





565300



Bưu cục cấp 2 Nam Trà My



Thôn 1, Xã Trà Mai, Huyện Nam Trà My





565343



Điểm BĐVHX Trà Don



Thôn 6, Xã Trà Don, Huyện Nam Trà My





565375



Hòm thư Công cộng Trà Nam



Thôn 3, Xã Trà Nam, Huyện Nam Trà My





565364



Điểm BĐVHX Trà Leng



Thôn 3, Xã Trà Leng, Huyện Nam Trà My





565324



Hòm thư Công cộng xã Trà Tập



Thôn 1, Xã Trà Tập, Huyện Nam Trà My





565353



Hòm thư Công cộng xã Trà Vân



Thôn 1, Xã Trà Vân, Huyện Nam Trà My





565395



Hòm thư Công cộng xã Trà Linh



Thôn 3, Xã Trà Linh, Huyện Nam Trà My





565337



Hòm thư Công cộng xã Trà Cang



Thôn 3, Xã Trà Cang, Huyện Nam Trà My





565384



Hòm thư Công cộng xã Trà Vinh



Thôn 1, Xã Trà Vinh, Huyện Nam Trà My





565317



Hòm thư Công cộng Xã TRà Dơn



Thôn 1, Xã Trà Dơn, Huyện Nam Trà My






11. Mã ZIP Huyện Nông Sơn






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





563180



Bưu cục cấp 2 Nông sơn



Thôn Trung Phước 1, Xã Quế Trung, Huyện Nông Sơn





563230



Điểm BĐVHX Quế Phước



Thôn Phú Gia 1, Xã Quế Phước, Huyện Nông Sơn





563170



Điểm BĐVHX Quế Lộc



Thôn Lộc Đông, Xã Quế Lộc, Huyện Nông Sơn





563220



Điểm BĐVHX Quế Ninh



Thôn 1 (thôn Khánh Bình), Xã Quế Ninh, Huyện Nông Sơn





566736



Hòm thư Công cộng xã Quế Lâm



Thôn 3, Xã Quế Lâm, Huyện Nông Sơn





566773



Hòm thư Công cộng xã Sơn Viên



Thôn Phước Bình, Xã Sơn Viên, Huyện Nông Sơn





566723



Hòm thư Công cộng xã Phước Ninh



Thôn Bình Yên, Xã Phước Ninh, Huyện Nông Sơn






12. Mã ZIP Huyện Núi Thành






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





562300



Bưu cục cấp 2 Núi Thành



Khối 3, Thị Trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành





562420



Bưu cục cấp 3 Diêm Phổ



Thôn Diêm Phổ, Xã Tam Anh Nam, Huyện Núi Thành





562480



Bưu cục cấp 3 Bà Bầu



Thôn Phú Hưng (Thôn 6), Xã Tam Xuân 1, Huyện Núi Thành





562520



Điểm BĐVHX Tam Mỹ



Thôn Đa Phú 1, Xã Tam Mỹ Đông, Huyện Núi Thành





562320



Điểm BĐVHX Tam Giang



Thôn Đông An (Thôn 4), Xã Tam Giang, Huyện Núi Thành





562360



Điểm BĐVHX Tam Hòa



Thôn Hòa Xuân, Xã Tam Hoà, Huyện Núi Thành





562510



Điểm BĐVHX Tam Sơn



Thôn Mỹ Đông (Thôn 1), Xã Tam Sơn, Huyện Núi Thành





562540



Điểm BĐVHX Tam Trà



Thôn Phú Thành (Thôn 3), Xã Tam Trà, Huyện Núi Thành





562500



Điểm BĐVHX Tam Thạnh



Thôn Trung Hòa (Thôn 2), Xã Tam Thạnh, Huyện Núi Thành





562380



Điểm BĐVHX Tam Tiến



Thôn Tân Bình Trung, Xã Tam Tiến, Huyện Núi Thành





562560



Bưu cục cấp 3 Bến Xe



Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành





562400



Bưu cục cấp 3 Khu Kinh Tế Mở Chu Lai



Thôn An Hải Đông, Xã Tam Quang, Huyện Núi Thành





562450



Điểm BĐVHX Tam Xuân II



Thôn Bà Bầu, Xã Tam Xuân 2, Huyện Núi Thành





562573



Điểm BĐVHX Tam Nghĩa



Thôn Định Phước, Xã Tam Nghĩa, Huyện Núi Thành





562413



Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tam Hiệp



Thôn Vĩnh Đại (Thôn 3), Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành





562348



Điểm BĐVHX Tam Hải



Thôn 2, Xã Tam Hải, Huyện Núi Thành





562427



Hòm thư Công cộng xã Tam Anh Bắc



Thôn Lý Trà, Xã Tam Anh Bắc, Huyện Núi Thành





562617



Hòm thư Công cộng xã Tam Mỹ Tây



Thôn Trung Thành, Xã Tam Mỹ Tây, Huyện Núi Thành






13. Mã ZIP Huyện Phú Ninh






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





566260



Bưu cục cấp 3 Chiên Đàn



Thôn Đàn Hạ, Xã Tam Đàn, Huyện Phú Ninh





566240



Bưu cục cấp 3 Cây Sanh



Thôn Cây Sanh, Xã Tam Dân, Huyện Phú Ninh





566201



Điểm BĐVHX Tam Lãnh



Thôn An Lâu 1, Xã Tam Lãnh, Huyện Phú Ninh





566320



Điểm BĐVHX Tam Vinh



Thôn 1 (Thôn Tú Lâm), Xã Tam Vinh, Huyện Phú Ninh





566360



Điểm BĐVHX Tam Phước



Thôn Cẩm Khê, Xã Tam Phước, Huyện Phú Ninh





566300



Điểm BĐVHX Tam Lộc



Thôn 2, Xã Tam Lộc, Huyện Phú Ninh





566280



Điểm BĐVHX Tam An



Thôn An Mỹ 2, Xã Tam An, Huyện Phú Ninh





566340



Điểm BĐVHX Tam Thành



Thôn 1, Xã Tam Thành, Huyện Phú Ninh





566200



Bưu cục cấp 2 Phú Ninh



Khối phố Cẩm Thịnh, Thị Trấn Phú Thịnh, Huyện Phú Ninh





566227



Hòm thư Công cộng xã Tam Thái



Thôn Khánh Thọ, Xã Tam Thái, Huyện Phú Ninh





566410



Điểm BĐVHX Tam Đại



Thôn Đại An, Xã Tam Đại, Huyện Phú Ninh






14. Mã ZIP Huyện Phước Sơn






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





565120



Điểm BĐVHX Phước Hiệp



Thôn 11, Xã Phước Hiệp, Huyện Phước Sơn





565140



Điểm BĐVHX Phước Đức



Thôn 5, Xã Phước Đức, Huyện Phước Sơn





565150



Điểm BĐVHX Phước Năng



Thôn 2 (thôn Plây Khôn), Xã Phước Năng, Huyện Phước Sơn





565170



Điểm BĐVHX Phước Chánh



Thôn Ca Ra Ngâu, Xã Phước Chánh, Huyện Phước Sơn





565100



Bưu cục cấp 2 Phước Sơn



Khối 4, Thị Trấn Khâm Đức, Huyện Phước Sơn





565200



Điểm BĐVHX Phước Kim



Làng Luông A, Xã Phước Kim, Huyện Phước Sơn





565160



Điểm BĐVHX Phước Mỹ



Thôn 2 (làng Mừng), Xã Phước Mỹ, Huyện Phước Sơn





565190



Điểm BĐVHX Phước Công



Thôn 1 (thôn Công Tơ Năng Trên), Xã Phước Công, Huyện Phước Sơn





565213



Điểm BĐVHX Phước Xuân



Thôn Lao Mưng, Xã Phước Xuân, Huyện Phước Sơn





565226



Hòm thư Công cộng xã Phước Thành



Thôn 4b, Xã Phước Thành, Huyện Phước Sơn





565243



Hòm thư Công cộng xã Phước Hoà



Thôn 6, Xã Phước Hoà, Huyện Phước Sơn





565236



Hòm thư Công cộng xã Phước Lộc



Thôn 5a, Xã Phước Lộc, Huyện Phước Sơn






15. Mã ZIP Huyện Quế Sơn






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





563200



Điểm BĐVHX Quế Phong



Thôn Tân Phong, Xã Quế Phong, Huyện Quế Sơn





563160



Điểm BĐVHX Quế Long



Thôn 3, Xã Quế Long, Huyện Quế Sơn





563000



Bưu cục cấp 2 Quế Sơn



Thôn Thuận An, Thị Trấn Đông Phú, Huyện Quế Sơn





563080



Bưu cục cấp 3 Hương An



Thôn Thương Nghiệp, Xã Hương An, Huyện Quế Sơn





563120



Điểm BĐVHX Quế Xuân 1



Thôn 2, Xã Quế Xuân 1, Huyện Quế Sơn





563070



Điểm BĐVHX Quế Cường



Thôn 2, Xã Quế Cường, Huyện Quế Sơn





563050



Điểm BĐVHX Phú Thọ



Thôn 2, Xã Phú Thọ, Huyện Quế Sơn





563150



Điểm BĐVHX Quế Hiệp



Thôn Nghi Trung, Xã Quế Hiệp, Huyện Quế Sơn





563250



Điểm BĐVHX Quế An



Thôn Thắng Đông 1, Xã Quế An, Huyện Quế Sơn





563270



Điểm BĐVHX Quế Minh



Thôn Đại Lộc, Xã Quế Minh, Huyện Quế Sơn





563121



Điểm BĐVHX Quế Xuân 2



Thôn Phú Bình, Xã Quế Xuân 2, Huyện Quế Sơn





563095



Điểm BĐVHX Xã Quế Phú



Thôn 11, Xã Quế Phú, Huyện Quế Sơn





563032



Điểm BĐVHX Xã Quế Châu



Thôn 4, Xã Quế Châu, Huyện Quế Sơn





563190



Điểm BĐVHX Quế Thuận



Thôn 6, Xã Quế Thuận, Huyện Quế Sơn






16. Mã ZIP Huyện Tây Giang






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





565840



Điểm BĐVHX Bha Lee



Thôn A Ung, Xã BHa Lêê, Huyện Tây Giang





565801



Điểm BĐVHX Lăng



Thôn Nal, Xã Lăng, Huyện Tây Giang





565800



Bưu cục cấp 2 Tây Giang



Thôn A Grồng, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang





565876



Điểm BĐVHX A Tiêng



Thôn Ahu, Xã A Tiêng, Huyện Tây Giang





565918



Hòm thư Công cộng xã A Ch’om



Thôn Đhung, Xã Ch’Om, Huyện Tây Giang





565898



Hòm thư Công cộng xã A Xan



Thôn A Rầng 2, Xã A Xan, Huyện Tây Giang





565886



Hòm thư Công cộng xã A Tr’Hy



Thôn Voòng, Xã Tr’Hy, Huyện Tây Giang





565829



Hòm thư Công cộng xã A Vương



Thôn Bh Lố 1, Xã A Vương, Huyện Tây Giang





565948



Hòm thư Công cộng xã Dang



Thôn Ka La, Xã Dang, Huyện Tây Giang





565936



Hòm thư Công cộng xã GaRi



Thôn Da Ding, Xã Ga Ri, Huyện Tây Giang





565864



Hòm thư Công cộng xã A Nông



Thôn A Rớt, Xã A Nông, Huyện Tây Giang






17. Mã ZIP Huyện Thăng Bình






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





561600



Bưu cục cấp 2 Thăng Bình



Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình





561810



Điểm BĐVHX Bình Trung



Thôn Kế Xuyên 1, Xã Bình Trung, Huyện Thăng Bình





561680



Điểm BĐVHX Bình Nguyên



Thôn Thanh Ly 1, Xã Bình Nguyên, Huyện Thăng Bình





561700



Điểm BĐVHX Bình Dương



Thôn 2 (làng Ấp Nam), Xã Bình Dương, Huyện Thăng Bình





561690



Điểm BĐVHX Bình Giang



Thôn 3 (làng Bình Túy), Xã Bình Giang, Huyện Thăng Bình





561710



Điểm BĐVHX Bình Quý



Thôn Quý Phước 2, Xã Bình Quý, Huyện Thăng Bình





561720



Điểm BĐVHX Bình Định Bắc



Thôn Đồng Dương, Xã Bình Định Bắc, Huyện Thăng Bình





561730



Điểm BĐVHX Bình Trị



Thôn Châu Lâm(làng Nho Lâm, Châu Đức, Châu Nho), Xã Bình Trị, Huyện Thăng Bình





561740



Điểm BĐVHX Bình Lãnh



Thôn Nam Bình Sơn, Xã Bình Lãnh, Huyện Thăng Bình





561670



Điểm BĐVHX Bình Minh



Thôn Hà Bình, Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình





561640



Điểm BĐVHX Bình Hải



Thôn Hiệp Hưng, Xã Bình Hải, Huyện Thăng Bình





561650



Điểm BĐVHX Bình Triều



Thôn Phước Ấm (thôn 3), Xã Bình Triều, Huyện Thăng Bình





561630



Điểm BĐVHX Bình Sa



Thôn 3 (làng Bình Trúc 1), Xã Bình Sa, Huyện Thăng Bình





561790



Điểm BĐVHX Bình Tú



Thôn Phước Cẩm, Xã Bình Tú, Huyện Thăng Bình





561760



Điểm BĐVHX Bình Chánh



Thôn Rừng Bồng, Xã Bình Chánh, Huyện Thăng Bình





561770



Điểm BĐVHX Bình Phú



Thôn Lý Trường, Xã Bình Phú, Huyện Thăng Bình





561780



Điểm BĐVHX Bình Quế



Thôn Bình Quang, Xã Bình Quế, Huyện Thăng Bình





561840



Điểm BĐVHX Bình Nam



Thôn Nghĩa Hòa, Xã Bình Nam, Huyện Thăng Bình





561820



Bưu cục cấp 3 Quán Gò



Thôn An Thành 2, Xã Bình An, Huyện Thăng Bình





561660



Bưu cục cấp 3 Bình Đào



Thôn 2 (làng Trà Đóa 2), Xã Bình Đào, Huyện Thăng Bình





561620



Điểm BĐVHX Bình Phục



Thôn 2 (làng Tất Viên), Xã Bình Phục, Huyện Thăng Bình





561727



Hòm thư Công cộng xã Bình Đinh Nam



Thôn Đồng Đức, Xã Bình Định Nam, Huyện Thăng Bình





561830



Bưu cục cấp 3 KHL Thăng Bình



Tổ 7, Thị Trấn Hà Lam, Huyện Thăng Bình






18. Mã ZIP Huyện Tiên Phước






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





562000



Bưu cục cấp 2 Tiên Phước



Khối phố Tiên Bình, Thị Trấn Tiên Kỳ, Huyện Tiên Phước





562020



Bưu cục cấp 3 Tiên Thọ



Thôn 3, Xã Tiên Thọ, Huyện Tiên Phước





562070



Điểm BĐVHX Tiên Cẩm



Thôn Cẩm Tây, Xã Tiên Cẩm, Huyện Tiên Phước





562160



Điểm BĐVHX Tiên Hiệp



Thôn 4, Xã Tiên Hiệp, Huyện Tiên Phước





562050



Điểm BĐVHX Tiên Mỹ



Thôn Tiên Phú Đông (Thôn 3), Xã Tiên Mỹ, Huyện Tiên Phước





562040



Điểm BĐVHX Tiên Phong



Thôn Tiên Hòa (Thôn 3), Xã Tiên Phong, Huyện Tiên Phước





562170



Điểm BĐVHX Tiên An



Thôn 3, Xã Tiên An, Huyện Tiên Phước





562190



Điểm BĐVHX Tiên Lập



Thôn 2, Xã Tiên Lập, Huyện Tiên Phước





562140



Điểm BĐVHX Tiên Cảnh



Thôn 5, Xã Tiên Cảnh, Huyện Tiên Phước





562090



Điểm BĐVHX Tiên Châu



Thôn Hội An, Xã Tiên Châu, Huyện Tiên Phước





562180



Điểm BĐVHX Tiên Lộc



Thôn 2, Xã Tiên Lộc, Huyện Tiên Phước





562120



Điểm BĐVHX Tiên Lãnh



Thôn 10, Xã Tiên Lãnh, Huyện Tiên Phước





562086



Điểm BĐVHX Tiên Sơn



Thôn 3, Xã Tiên Sơn, Huyện Tiên Phước





562116



Điểm BĐVHX Tiên Ngọc



Thôn 4, Xã Tiên Ngọc, Huyện Tiên Phước





562106



Điểm BĐVHX Tiên Hà



Thôn Phú Vinh, Xã Tiên Hà, Huyện Tiên Phước






III. Sơ lược tỉnh Quảng Nam


Tỉnh Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 820 km về phía Bắc, cách thành phố Huế 126 km về phía Nam, giáp giới thành phố Đà Nẵng ở phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:


  • Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
  • Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
  • Phía đông giáp Biển Đông.


Tỉnh Quảng Nam hiện có 18 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện, được chia thành 241 đơn vị hành chính cấp xã gồm: 25 phường, 13 thị trấn, 203 xã.